Từ vựng
Học động từ – Armenia

գնալ
Ու՞ր եք գնում երկուսդ։
gnal
Vow?r yek’ gnum yerkusd.
đi
Cả hai bạn đang đi đâu?

ստեղծել
Ո՞վ է ստեղծել Երկիրը:
steghtsel
VO?v e steghtsel Yerkiry:
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?

կառուցել
Ե՞րբ է կառուցվել Չինական Մեծ պատը:
karruts’el
Ye?rb e karruts’vel Ch’inakan Mets paty:
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?

համը
Գլխավոր խոհարարը ճաշակում է ապուրը։
gortsadul
Ashkhatoghy gortsadul e anum aveli bardzr vardzatrut’yan hamar.
nếm
Đầu bếp trưởng nếm món súp.

զանգահարել
Նա կարող է զանգահարել միայն ճաշի ընդմիջման ժամանակ:
zangaharel
Na karogh e zangaharel miayn chashi yndmijman zhamanak:
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.

շահել
Նա փորձում է հաղթել շախմատում։
shahel
Na p’vordzum e haght’el shakhmatum.
chiến thắng
Anh ấy cố gắng chiến thắng trong trò chơi cờ vua.

գնալ գնացքով
Ես այնտեղ կգնամ գնացքով։
gnal gnats’k’ov
Yes ayntegh kgnam gnats’k’ov.
đi bằng tàu
Tôi sẽ đi đến đó bằng tàu.

ելք
Խնդրում ենք դուրս գալ հաջորդ ելքուղու մոտ:
yelk’
Khndrum yenk’ durs gal hajord yelk’ughu mot:
rời đi
Vui lòng rời đi ở lối ra tiếp theo.

աշխատանքի
Մոտոցիկլետը կոտրված է; այն այլևս չի աշխատում:
ashkhatank’i
Motots’iklety kotrvats e; ayn aylevs ch’i ashkhatum:
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.

նետել
Նա իր համակարգիչը զայրացած նետում է հատակին։
amp’vop’el
Duk’ petk’ e amp’vop’ek’ ays tek’sti himnakan ketery:
ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.

ընդունել
Որոշակի մարդիկ չունեն ուզածը ճիշտը ընդունել։
yndunel
Voroshaki mardik ch’unen uzatsy chishty yndunel.
chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.
