Từ vựng

Học động từ – Litva

cms/verbs-webp/55372178.webp
pažengti
Šliužai pažengia tik lėtai.
tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.
cms/verbs-webp/54608740.webp
išrauti
Piktžoles reikia išrauti.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
cms/verbs-webp/119613462.webp
laukti
Mano sesuo laukiasi vaiko.
mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.
cms/verbs-webp/49374196.webp
atleisti
Mano šefas mane atleido.
sa thải
Ông chủ của tôi đã sa thải tôi.
cms/verbs-webp/46602585.webp
transportuoti
Dviračius transportuojame ant automobilio stogo.
vận chuyển
Chúng tôi vận chuyển các xe đạp trên nóc ô tô.
cms/verbs-webp/104907640.webp
pasiimti
Vaikas yra pasiimamas iš darželio.
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
cms/verbs-webp/128644230.webp
atnaujinti
Tapytojas nori atnaujinti sienos spalvą.
làm mới
Họa sĩ muốn làm mới màu sắc của bức tường.
cms/verbs-webp/116932657.webp
gauti
Jis gauna gerą pensiją sename amžiuje.
nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.
cms/verbs-webp/120452848.webp
žinoti
Ji beveik išmintimi žino daug knygų.
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
cms/verbs-webp/119520659.webp
paminėti
Kiek kartų man reikia paminėti šią ginčą?
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
cms/verbs-webp/47802599.webp
mėgti
Daug vaikų mėgsta saldainius daugiau nei sveikus dalykus.
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
cms/verbs-webp/101938684.webp
atlikti
Jis atlieka remontą.
thực hiện
Anh ấy thực hiện việc sửa chữa.