Từ vựng

Học động từ – Litva

cms/verbs-webp/61575526.webp
nusileisti
Daug senų namų turi nusileisti naujiems.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
cms/verbs-webp/89635850.webp
skambinti
Ji paėmė telefoną ir skambino numeriu.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
cms/verbs-webp/121820740.webp
pradėti
Žygeiviai anksti pradėjo ryte.
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
cms/verbs-webp/71502903.webp
įsikraustyti
Aukščiau įsikrausto nauji kaimynai.
chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.
cms/verbs-webp/102168061.webp
protestuoti
Žmonės protestuoja prieš neteisybę.
biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.
cms/verbs-webp/87135656.webp
pasisukti
Ji pasisuko į mane ir nusišypsojo.
nhìn lại
Cô ấy nhìn lại tôi và mỉm cười.
cms/verbs-webp/124227535.webp
gauti
Aš galiu gauti tau įdomų darbą.
Tôi có thể tìm cho bạn một công việc thú vị.
cms/verbs-webp/95655547.webp
leisti priekin
Nieks nenori leisti jam eiti pirmyn prie prekybos centro kasos.
để cho đi trước
Không ai muốn để cho anh ấy đi trước ở quầy thu ngân siêu thị.
cms/verbs-webp/107996282.webp
nurodyti
Mokytojas nurodo pavyzdį ant lentos.
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
cms/verbs-webp/47737573.webp
domėtis
Mūsų vaikas labai domisi muzika.
quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.
cms/verbs-webp/123170033.webp
bankrutuoti
Verslas greičiausiai netrukus bankrutuos.
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
cms/verbs-webp/123213401.webp
nekęsti
Du berniukai vienas kito nekenčia.
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.