Từ vựng

Học động từ – Mã Lai

cms/verbs-webp/119895004.webp
menulis
Dia sedang menulis surat.
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
cms/verbs-webp/126506424.webp
naik
Kumpulan pendaki gunung itu naik gunung.
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
cms/verbs-webp/87994643.webp
berjalan
Kumpulan itu berjalan merentasi jambatan.
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.
cms/verbs-webp/47969540.webp
buta
Lelaki dengan lencana itu telah buta.
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
cms/verbs-webp/89635850.webp
mendail
Dia mengangkat telefon dan mendail nombor tersebut.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
cms/verbs-webp/118064351.webp
elak
Dia perlu mengelakkan kacang.
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
cms/verbs-webp/118485571.webp
lakukan untuk
Mereka mahu lakukan sesuatu untuk kesihatan mereka.
làm cho
Họ muốn làm gì đó cho sức khỏe của họ.
cms/verbs-webp/127720613.webp
rindukan
Dia merindui kekasihnya sangat.
nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.
cms/verbs-webp/105681554.webp
menyebabkan
Gula menyebabkan banyak penyakit.
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
cms/verbs-webp/57574620.webp
menghantar
Anak perempuan kami menghantar surat khabar semasa cuti.
phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.
cms/verbs-webp/75825359.webp
benarkan
Bapa tidak membenarkan dia menggunakan komputer beliau.
cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.
cms/verbs-webp/70864457.webp
membawa
Penghantar sedang membawa makanan.
mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.