Từ vựng

Học động từ – Mã Lai

cms/verbs-webp/80357001.webp
melahirkan
Dia melahirkan seorang anak yang sihat.
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
cms/verbs-webp/72855015.webp
menerima
Dia menerima hadiah yang sangat cantik.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.
cms/verbs-webp/101630613.webp
menggeledah
Penjenayah itu menggeledah rumah.
tìm kiếm
Kẻ trộm đang tìm kiếm trong nhà.
cms/verbs-webp/87994643.webp
berjalan
Kumpulan itu berjalan merentasi jambatan.
đi bộ
Nhóm đã đi bộ qua một cây cầu.
cms/verbs-webp/120900153.webp
keluar
Kanak-kanak akhirnya mahu keluar.
ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.
cms/verbs-webp/78932829.webp
menyokong
Kami menyokong kreativiti anak kami.
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.
cms/verbs-webp/27076371.webp
milik
Isteri saya milik saya.
thuộc về
Vợ tôi thuộc về tôi.
cms/verbs-webp/121102980.webp
menumpang
Bolehkah saya menumpang dengan anda?
đi cùng
Tôi có thể đi cùng với bạn không?
cms/verbs-webp/15845387.webp
angkat
Ibu itu mengangkat bayinya.
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
cms/verbs-webp/123834435.webp
mengembalikan
Alat itu rosak; peniaga perlu mengembalikannya.
trả lại
Thiết bị bị lỗi; nhà bán lẻ phải trả lại.
cms/verbs-webp/57410141.webp
mengetahui
Anak saya sentiasa mengetahui segala-galanya.
phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.
cms/verbs-webp/4706191.webp
berlatih
Wanita itu berlatih yoga.
tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.