Từ vựng

Học động từ – Mã Lai

cms/verbs-webp/15353268.webp
memerah
Dia memerah lemon itu.
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
cms/verbs-webp/91906251.webp
memanggil
Budak lelaki itu memanggil sekuat-kuatnya.
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
cms/verbs-webp/118567408.webp
fikir
Siapa yang anda fikir lebih kuat?
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?
cms/verbs-webp/32312845.webp
mengecualikan
Kumpulan itu mengecualikan dia.
loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.
cms/verbs-webp/115113805.webp
berbual
Mereka berbual antara satu sama lain.
trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.
cms/verbs-webp/110667777.webp
bertanggungjawab
Doktor bertanggungjawab untuk terapi.
chịu trách nhiệm
Bác sĩ chịu trách nhiệm cho liệu pháp.
cms/verbs-webp/119895004.webp
menulis
Dia sedang menulis surat.
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
cms/verbs-webp/101812249.webp
masuk
Dia masuk ke laut.
vào
Cô ấy vào biển.
cms/verbs-webp/118861770.webp
takut
Anak itu takut dalam gelap.
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
cms/verbs-webp/93221279.webp
membakar
Api sedang membakar di dalam perapian.
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.
cms/verbs-webp/101158501.webp
berterima kasih
Dia berterima kasih kepadanya dengan bunga.
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
cms/verbs-webp/109657074.webp
halau
Satu angsa menghalau angsa yang lain.
đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.