Từ vựng

Học động từ – Hà Lan

cms/verbs-webp/86583061.webp
betalen
Ze betaalde met een creditcard.
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
cms/verbs-webp/9435922.webp
dichterbij komen
De slakken komen dichter bij elkaar.
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
cms/verbs-webp/119379907.webp
raden
Je moet raden wie ik ben!
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!
cms/verbs-webp/120452848.webp
kennen
Ze kent veel boeken bijna uit haar hoofd.
biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
cms/verbs-webp/67095816.webp
samenwonen
De twee zijn van plan om binnenkort samen te gaan wonen.
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.
cms/verbs-webp/110322800.webp
kwaadspreken
De klasgenoten spreken kwaad over haar.
nói xấu
Bạn cùng lớp nói xấu cô ấy.
cms/verbs-webp/5135607.webp
verhuizen
De buurman verhuist.
chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
cms/verbs-webp/60395424.webp
rondspringen
Het kind springt vrolijk in het rond.
nhảy nô đùa
Đứa trẻ đang nhảy nô đùa với niềm vui.
cms/verbs-webp/115267617.webp
durven
Ze durfden uit het vliegtuig te springen.
dám
Họ đã dám nhảy ra khỏi máy bay.
cms/verbs-webp/53064913.webp
sluiten
Ze sluit de gordijnen.
đóng
Cô ấy đóng rèm lại.
cms/verbs-webp/119747108.webp
eten
Wat willen we vandaag eten?
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?
cms/verbs-webp/115373990.webp
verschijnen
Er verscheen plotseling een grote vis in het water.
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.