Từ vựng

Học động từ – Punjab

cms/verbs-webp/84506870.webp
ਸ਼ਰਾਬੀ ਹੋ ਜਾਓ
ਉਹ ਲਗਭਗ ਹਰ ਸ਼ਾਮ ਨੂੰ ਸ਼ਰਾਬ ਪੀਂਦਾ ਹੈ।
Śarābī hō jā‘ō
uha lagabhaga hara śāma nū śarāba pīndā hai.
say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.
cms/verbs-webp/57410141.webp
ਪਤਾ ਕਰੋ
ਮੇਰਾ ਪੁੱਤਰ ਹਮੇਸ਼ਾ ਸਭ ਕੁਝ ਲੱਭਦਾ ਹੈ।
Patā karō
mērā putara hamēśā sabha kujha labhadā hai.
phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.
cms/verbs-webp/121520777.webp
ਉਤਾਰਨਾ
ਜਹਾਜ਼ ਨੇ ਹੁਣੇ ਹੀ ਉਡਾਣ ਭਰੀ।
Utāranā
jahāza nē huṇē hī uḍāṇa bharī.
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.
cms/verbs-webp/49853662.webp
ਸਭ ਕੁਝ ਲਿਖੋ
ਕਲਾਕਾਰਾਂ ਨੇ ਸਾਰੀ ਕੰਧ ਉੱਤੇ ਲਿਖਿਆ ਹੈ।
Sabha kujha likhō
kalākārāṁ nē sārī kadha utē likhi‘ā hai.
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
cms/verbs-webp/107273862.webp
ਆਪਸ ਵਿੱਚ ਜੁੜੇ ਰਹੋ
ਧਰਤੀ ਦੇ ਸਾਰੇ ਦੇਸ਼ ਆਪਸ ਵਿੱਚ ਜੁੜੇ ਹੋਏ ਹਨ।
Āpasa vica juṛē rahō
dharatī dē sārē dēśa āpasa vica juṛē hō‘ē hana.
liên kết
Tất cả các quốc gia trên Trái đất đều được liên kết.
cms/verbs-webp/119188213.webp
ਵੋਟ
ਵੋਟਰ ਅੱਜ ਆਪਣੇ ਭਵਿੱਖ ਲਈ ਵੋਟ ਪਾ ਰਹੇ ਹਨ।
Vōṭa
vōṭara aja āpaṇē bhavikha la‘ī vōṭa pā rahē hana.
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
cms/verbs-webp/106515783.webp
ਤਬਾਹ
ਤੂਫਾਨ ਨੇ ਕਈ ਘਰਾਂ ਨੂੰ ਤਬਾਹ ਕਰ ਦਿੱਤਾ।
Tabāha
tūphāna nē ka‘ī gharāṁ nū tabāha kara ditā.
phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.
cms/verbs-webp/96628863.webp
ਬਚਾਓ
ਕੁੜੀ ਆਪਣੀ ਜੇਬ ਦੇ ਪੈਸੇ ਬਚਾ ਰਹੀ ਹੈ।
Bacā‘ō
kuṛī āpaṇī jēba dē paisē bacā rahī hai.
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
cms/verbs-webp/87142242.webp
ਲਟਕਣਾ
ਝੋਲਾ ਛੱਤ ਤੋਂ ਹੇਠਾਂ ਲਟਕਿਆ ਹੋਇਆ ਹੈ।
Laṭakaṇā
jhōlā chata tōṁ hēṭhāṁ laṭaki‘ā hō‘i‘ā hai.
treo xuống
Cái võng treo xuống từ trần nhà.
cms/verbs-webp/19584241.webp
ਦੇ ਨਿਪਟਾਰੇ ‘ਤੇ ਹੈ
ਬੱਚਿਆਂ ਕੋਲ ਸਿਰਫ ਜੇਬ ਵਿਚ ਪੈਸਾ ਹੁੰਦਾ ਹੈ।
Dē nipaṭārē ‘tē hai
baci‘āṁ kōla sirapha jēba vica paisā hudā hai.
có sẵn
Trẻ em chỉ có số tiền tiêu vặt ở trong tay.
cms/verbs-webp/63645950.webp
ਦੌੜੋ
ਉਹ ਹਰ ਸਵੇਰ ਬੀਚ ‘ਤੇ ਦੌੜਦੀ ਹੈ।
Dauṛō
uha hara savēra bīca ‘tē dauṛadī hai.
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
cms/verbs-webp/114052356.webp
ਸਾੜ
ਮੀਟ ਨੂੰ ਗਰਿੱਲ ‘ਤੇ ਨਹੀਂ ਸਾੜਨਾ ਚਾਹੀਦਾ।
Sāṛa
mīṭa nū garila ‘tē nahīṁ sāṛanā cāhīdā.
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.