Từ vựng

Học động từ – Ba Lan

cms/verbs-webp/81973029.webp
inicjować
Oni inicjują swój rozwód.
khởi xướng
Họ sẽ khởi xướng việc ly hôn của họ.
cms/verbs-webp/86064675.webp
pchać
Samochód się zatrzymał i musiał być pchany.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
cms/verbs-webp/118588204.webp
czekać
Ona czeka na autobus.
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.
cms/verbs-webp/119379907.webp
zgadywać
Musisz zgadnąć kim jestem!
đoán
Bạn phải đoán xem tôi là ai!
cms/verbs-webp/120700359.webp
zabić
Wąż zabił mysz.
giết
Con rắn đã giết con chuột.
cms/verbs-webp/125052753.webp
wziąć
Potajemnie wzięła od niego pieniądze.
lấy
Cô ấy đã lấy tiền từ anh ấy mà không cho anh ấy biết.
cms/verbs-webp/34397221.webp
przywołać
Nauczyciel przywołuje ucznia.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
cms/verbs-webp/118026524.webp
otrzymać
Mogę otrzymać bardzo szybki internet.
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
cms/verbs-webp/49853662.webp
pisać na
Artyści napisali na całym murze.
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
cms/verbs-webp/122394605.webp
zmieniać
Mechanik samochodowy zmienia opony.
thay đổi
Thợ máy đang thay lốp xe.
cms/verbs-webp/114593953.webp
spotkać się
Pierwszy raz spotkali się w internecie.
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
cms/verbs-webp/97784592.webp
zwracać uwagę
Trzeba zwracać uwagę na znaki drogowe.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.