Từ vựng
Học động từ – Thái

กลับบ้าน
พ่อกลับบ้านแล้ว!
Klạb b̂ān
ph̀x klạb b̂ān læ̂w!
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!

เขียน
ศิลปินได้เขียนทั่วทุกฝาผนัง
k̄heīyn
ṣ̄ilpin dị̂ k̄heīyn thạ̀w thuk f̄ā p̄hnạng
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.

เริ่มวิ่ง
นักกีฬากำลังจะเริ่มวิ่ง
reìm wìng
nạkkīḷā kảlạng ca reìm wìng
bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.

เสนอ
เธอเสนอที่จะรดดอกไม้
s̄enx
ṭhex s̄enx thī̀ ca rd dxkmị̂
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.

ตรวจสอบ
หมอฟันตรวจสอบฟันของผู้ป่วย
trwc s̄xb
h̄mx fạn trwc s̄xb fạn k̄hxng p̄hū̂ p̀wy
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra hàm răng của bệnh nhân.

ซื้อ
เราซื้อของขวัญมากมาย
sụ̄̂x
reā sụ̄̂x k̄hxngk̄hwạỵ mākmāy
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.

ทำงานเพื่อ
เขาทำงานหนักเพื่อเกรดที่ดีของเขา
thảngān pheụ̄̀x
k̄heā thảngān h̄nạk pheụ̄̀x kerd thī̀ dī k̄hxng k̄heā
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.

เอา
เธอเอาเงินจากเขาโดยไม่บอก
xeā
ṭhex xeā ngein cāk k̄heā doy mị̀ bxk
lấy
Cô ấy đã lấy tiền từ anh ấy mà không cho anh ấy biết.

หลีกเลี่ยง
เธอหลีกเลี่ยงเพื่อนร่วมงานของเธอ
h̄līk leī̀yng
ṭhex h̄līk leī̀yng pheụ̄̀xn r̀wm ngān k̄hxng ṭhex
tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.

อ่าน
ฉันไม่สามารถอ่านได้โดยไม่มีแว่น
x̀ān
c̄hạn mị̀ s̄āmārt̄h x̀ān dị̂ doy mị̀mī wæ̀n
đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.

แทน
ทนายแทนลูกค้าของพวกเขาในศาล
thæn
thnāy thæn lūkkĥā k̄hxng phwk k̄heā nı ṣ̄āl
đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.
