Từ vựng

Học động từ – Thái

cms/verbs-webp/106787202.webp
กลับบ้าน
พ่อกลับบ้านแล้ว!
Klạb b̂ān
ph̀x klạb b̂ān læ̂w!
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
cms/verbs-webp/49853662.webp
เขียน
ศิลปินได้เขียนทั่วทุกฝาผนัง
k̄heīyn
ṣ̄ilpin dị̂ k̄heīyn thạ̀w thuk f̄ā p̄hnạng
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
cms/verbs-webp/55119061.webp
เริ่มวิ่ง
นักกีฬากำลังจะเริ่มวิ่ง
reìm wìng
nạkkīḷā kảlạng ca reìm wìng
bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.
cms/verbs-webp/59250506.webp
เสนอ
เธอเสนอที่จะรดดอกไม้
s̄enx
ṭhex s̄enx thī̀ ca rd dxkmị̂
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
cms/verbs-webp/68761504.webp
ตรวจสอบ
หมอฟันตรวจสอบฟันของผู้ป่วย
trwc s̄xb
h̄mx fạn trwc s̄xb fạn k̄hxng p̄hū̂ p̀wy
kiểm tra
Nha sĩ kiểm tra hàm răng của bệnh nhân.
cms/verbs-webp/129674045.webp
ซื้อ
เราซื้อของขวัญมากมาย
sụ̄̂x
reā sụ̄̂x k̄hxngk̄hwạỵ mākmāy
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.
cms/verbs-webp/42212679.webp
ทำงานเพื่อ
เขาทำงานหนักเพื่อเกรดที่ดีของเขา
thảngān pheụ̄̀x
k̄heā thảngān h̄nạk pheụ̄̀x kerd thī̀ dī k̄hxng k̄heā
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
cms/verbs-webp/125052753.webp
เอา
เธอเอาเงินจากเขาโดยไม่บอก
xeā
ṭhex xeā ngein cāk k̄heā doy mị̀ bxk
lấy
Cô ấy đã lấy tiền từ anh ấy mà không cho anh ấy biết.
cms/verbs-webp/108991637.webp
หลีกเลี่ยง
เธอหลีกเลี่ยงเพื่อนร่วมงานของเธอ
h̄līk leī̀yng
ṭhex h̄līk leī̀yng pheụ̄̀xn r̀wm ngān k̄hxng ṭhex
tránh
Cô ấy tránh né đồng nghiệp của mình.
cms/verbs-webp/1502512.webp
อ่าน
ฉันไม่สามารถอ่านได้โดยไม่มีแว่น
x̀ān
c̄hạn mị̀ s̄āmārt̄h x̀ān dị̂ doy mị̀mī wæ̀n
đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
cms/verbs-webp/68779174.webp
แทน
ทนายแทนลูกค้าของพวกเขาในศาล
thæn
thnāy thæn lūkkĥā k̄hxng phwk k̄heā nı ṣ̄āl
đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.
cms/verbs-webp/121102980.webp
ขี่ด้วย
ฉันขี่ด้วยกับคุณได้ไหม?
k̄hī̀ d̂wy
c̄hạn k̄hī̀ d̂wy kạb khuṇ dị̂ h̄ịm?
đi cùng
Tôi có thể đi cùng với bạn không?