Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

垂下
屋顶上垂下冰柱。
Chuíxià
wūdǐng shàng chuíxià bīng zhù.
treo xuống
Những viên đá treo xuống từ mái nhà.

输入
我已经把约会输入到我的日历里了。
Shūrù
wǒ yǐjīng bǎ yuēhuì shūrù dào wǒ de rìlì lǐle.
nhập
Tôi đã nhập cuộc hẹn vào lịch của mình.

打
父母不应该打他们的孩子。
Dǎ
fùmǔ bù yìng gāi dǎ tāmen de háizi.
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.

订购
她为自己订购了早餐。
Dìnggòu
tā wèi zìjǐ dìnggòule zǎocān.
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.

处理
必须处理问题。
Chǔlǐ
bìxū chǔlǐ wèntí.
xử lý
Một người phải xử lý vấn đề.

奖励
他被授予了一枚奖章。
Jiǎnglì
tā bèi shòuyǔle yī méi jiǎngzhāng.
thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.

退出
请在下一个出口处退出。
Tuìchū
qǐng zàixià yīgè chūkǒu chù tuìchū.
rời đi
Vui lòng rời đi ở lối ra tiếp theo.

感觉
他经常感觉到孤独。
Gǎnjué
tā jīngcháng gǎnjué dào gūdú.
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.

过夜
我们打算在车里过夜。
Guòyè
wǒmen dǎsuàn zài chē lǐ guòyè.
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.

拨打
她拿起电话,拨打了号码。
Bōdǎ
tā ná qǐ diànhuà, bōdǎle hàomǎ.
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.

感兴趣
我们的孩子对音乐非常感兴趣。
Gǎn xìngqù
wǒmen de háizi duì yīnyuè fēicháng gǎn xìngqù.
quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.

摘取
她摘了一个苹果。
Zhāi qǔ
tā zhāile yīgè píngguǒ.