Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/28581084.webp
垂下
屋顶上垂下冰柱。
Chuíxià

wūdǐng shàng chuíxià bīng zhù.


treo xuống
Những viên đá treo xuống từ mái nhà.
cms/verbs-webp/129084779.webp
输入
我已经把约会输入到我的日历里了。
Shūrù

wǒ yǐjīng bǎ yuēhuì shūrù dào wǒ de rìlì lǐle.


nhập
Tôi đã nhập cuộc hẹn vào lịch của mình.
cms/verbs-webp/35137215.webp
父母不应该打他们的孩子。

fùmǔ bù yìng gāi dǎ tāmen de háizi.


đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.
cms/verbs-webp/117490230.webp
订购
她为自己订购了早餐。
Dìnggòu

tā wèi zìjǐ dìnggòule zǎocān.


đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
cms/verbs-webp/102169451.webp
处理
必须处理问题。
Chǔlǐ

bìxū chǔlǐ wèntí.


xử lý
Một người phải xử lý vấn đề.
cms/verbs-webp/91147324.webp
奖励
他被授予了一枚奖章。
Jiǎnglì

tā bèi shòuyǔle yī méi jiǎngzhāng.


thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.
cms/verbs-webp/14733037.webp
退出
请在下一个出口处退出。
Tuìchū

qǐng zàixià yīgè chūkǒu chù tuìchū.


rời đi
Vui lòng rời đi ở lối ra tiếp theo.
cms/verbs-webp/109766229.webp
感觉
他经常感觉到孤独。
Gǎnjué

tā jīngcháng gǎnjué dào gūdú.


cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
cms/verbs-webp/62000072.webp
过夜
我们打算在车里过夜。
Guòyè

wǒmen dǎsuàn zài chē lǐ guòyè.


ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.
cms/verbs-webp/89635850.webp
拨打
她拿起电话,拨打了号码。
Bōdǎ

tā ná qǐ diànhuà, bōdǎle hàomǎ.


quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
cms/verbs-webp/47737573.webp
感兴趣
我们的孩子对音乐非常感兴趣。
Gǎn xìngqù

wǒmen de háizi duì yīnyuè fēicháng gǎn xìngqù.


quan tâm
Đứa trẻ của chúng tôi rất quan tâm đến âm nhạc.
cms/verbs-webp/91254822.webp
摘取
她摘了一个苹果。
Zhāi qǔ

tā zhāile yīgè píngguǒ.


hái
Cô ấy đã hái một quả táo.