Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

感觉
她感觉到肚子里的宝宝。
Gǎnjué
tā gǎnjué dào dùzi lǐ de bǎobǎo.
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.

垂下
屋顶上垂下冰柱。
Chuíxià
wūdǐng shàng chuíxià bīng zhù.
treo xuống
Những viên đá treo xuống từ mái nhà.

厌恶
她对蜘蛛感到厌恶。
Yànwù
tā duì zhīzhū gǎndào yànwù.
ghê tởm
Cô ấy cảm thấy ghê tởm với những con nhện.

触发
烟雾触发了警报。
Chùfā
yānwù chùfāle jǐngbào.
kích hoạt
Khói đã kích hoạt cảnh báo.

喝醉
他几乎每个晚上都喝醉。
Hē zuì
tā jīhū měi gè wǎnshàng dū hē zuì.
say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.

起飞
飞机刚刚起飞了。
Qǐfēi
fēijī gānggāng qǐfēile.
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.

支持
我们支持我们孩子的创造力。
Zhīchí
wǒmen zhīchí wǒmen háizi de chuàngzào lì.
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.

错过
他错过了进球的机会。
Cuòguò
tā cuòguòle jìn qiú de jīhuì.
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.

送餐
送餐员正在带来食物。
Sòng cān
sòng cān yuán zhèngzài dài lái shíwù.
mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.

让进
外面下雪了,我们让他们进来。
Ràng jìn
wàimiàn xià xuěle, wǒmen ràng tāmen jìnlái.
mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.

解决
这次没有解决。
Jiějué
zhè cì méiyǒu jiějué.
thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.
