Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

骑
他们骑得尽可能快。
Qí
tāmen qí dé jǐn kěnéng kuài.
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.

信任
我们都互相信任。
Xìnrèn
wǒmen dōu hùxiāng xìnrèn.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.

听
她听了,听到了一个声音。
Tīng
tā tīngle, tīng dàole yīgè shēngyīn.
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.

投给
他们互相投球。
Tóu gěi
tāmen hùxiāng tóuqiú.
ném
Họ ném bóng cho nhau.

服务
狗喜欢为主人服务。
Fúwù
gǒu xǐhuān wéi zhǔrén fúwù.
phục vụ
Chó thích phục vụ chủ của mình.

印刷
书籍和报纸正在被印刷。
Yìnshuā
shūjí hé bàozhǐ zhèngzài bèi yìnshuā.
in
Sách và báo đang được in.

销毁
文件将被完全销毁。
Xiāohuǐ
wénjiàn jiāng bèi wánquán xiāohuǐ.
phá hủy
Các tệp sẽ bị phá hủy hoàn toàn.

允许
人们不应允许抑郁。
Yǔnxǔ
rénmen bù yìng yǔnxǔ yìyù.
cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.

工作
你的平板电脑工作了吗?
Gōngzuò
nǐ de píngbǎn diànnǎo gōngzuòle ma?
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?

报到
每个人都向船长报到。
Bàodào
měi gèrén dōu xiàng chuánzhǎng bàodào.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.

留给
她给我留了一片披萨。
Liú gěi
tā gěi wǒ liúle yīpiàn pīsà.
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
