Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

醒来
他刚刚醒来。
Xǐng lái
tā gānggāng xǐng lái.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.

发送
这家公司向全球发送商品。
Fāsòng
zhè jiā gōngsī xiàng quánqiú fāsòng shāngpǐn.
gửi
Công ty này gửi hàng hóa khắp thế giới.

提起
集装箱被起重机提起。
Tíqǐ
jízhuāngxiāng bèi qǐzhòngjī tíqǐ.
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.

上菜
侍者上菜。
Shàng cài
shìzhě shàng cài.
phục vụ
Bồi bàn đang phục vụ thức ăn.

出版
出版商发布了这些杂志。
Chūbǎn
chūbǎn shāng fābùle zhèxiē zázhì.
xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.

触发
烟雾触发了警报。
Chùfā
yānwù chùfāle jǐngbào.
kích hoạt
Khói đã kích hoạt cảnh báo.

停下
女警察让汽车停下。
Tíng xià
nǚ jǐngchá ràng qìchē tíng xià.
dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.

抗议
人们抗议不公正。
Kàngyì
rénmen kàngyì bù gōngzhèng.
biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.

混合
画家混合颜色。
Hùnhé
huàjiā hùnhé yánsè.
trộn
Họa sĩ trộn các màu sắc.

探索
人类想要探索火星。
Tànsuǒ
rénlèi xiǎng yào tànsuǒ huǒxīng.
khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.

感谢
他用花感谢了她。
Gǎnxiè
tā yòng huā gǎnxièle tā.
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
