Prøve 9
Dato:
Tid brugt på testen::
Score:
|
Fri Nov 08, 2024
|
0/10
Klik på et ord
1. | Min familie er her. |
Gia đình tôi đang ở đây.
See hint
|
2. | To. Den anden. |
Hai. thứ hai / nhì.
See hint
|
3. | Han drikker kaffe. |
Anh ấy cà phê.
See hint
|
4. | Skal jeg skære løgene? |
Có cần thái hành tây không?
See hint
|
5. | Jeg vil gerne leje en bil. |
Tôi muốn một chiếc xe hơi.
See hint
|
6. | Maden er kold. |
Thức ăn rồi.
See hint
|
7. | Det næste (metro)tog kommer om 5 minutter. |
tàu điện ngầm tiếp theo phút nữa đến.
See hint
|
8. | Er markedet åbent om søndagen? |
Chợ có cửa chủ nhật không?
See hint
|
9. | Husk pyjamasserne, natkjolerne, T-shirtene. |
đến quần áo ngủ và áo sơ mi.
See hint
|
10. | Vi vil nemlig gerne købe en fodbold. |
Vì chúng muốn mua một quả bóng đá.
See hint
|