Testo 2
![]() |
Dato:
Tempo pasigita por testo::
Score:
|
Thu Mar 06, 2025
|
0/10
Klaku sur vorto
1. | ambaŭ ni |
Chúng
See hint
|
2. | La virino ŝatas oranĝsukon kaj grapfruktsukon. |
ấy thích nước cam và nước bưởi.
See hint
|
3. | Kiu purigadas la fenestrojn? |
lau cửa sổ?
See hint
|
4. | Mi ŝatus iri al la urbocentro. |
Tôi muốn trung tâm.
See hint
|
5. | Kiel mi atingu la stacidomon? |
Tôi đến ga như thế nào?
See hint
|
6. | Mi ŝatus ion senviandan. |
Tôi muốn gì không có thịt.
See hint
|
7. | Kiam la vizito komenciĝos? |
Khi nào hướng dẫn bắt đầu?
See hint
|
8. | Kunprenu sunokulvitrojn. |
Nhớ mang kính râm.
See hint
|
9. | Kie estas la juveloj? |
Đồ trang ở đâu?
See hint
|
10. | Mi bezonas ringon kaj orelringon. |
Tôi cần cái nhẫn và hoa tai.
See hint
|