Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Ở trong nhà   »   sv I huset

17 [Mười bảy ]

Ở trong nhà

Ở trong nhà

17 [sjutton]

I huset

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Thụy Điển Chơi Thêm
Đây là nhà của chúng tôi. H-- är--å-- hu-. H__ ä_ v___ h___ H-r ä- v-r- h-s- ---------------- Här är vårt hus. 0
Ở trên là mái nhà. Ov---å-är t--et. O_____ ä_ t_____ O-a-p- ä- t-k-t- ---------------- Ovanpå är taket. 0
Ở dưới là tầng hầm. U---- -inn- kä-lar--. U____ f____ k________ U-d-r f-n-s k-l-a-e-. --------------------- Under finns källaren. 0
Ở đằng sau nhà là vườn. Ba-o- ----- ä--e- tr--går-. B____ h____ ä_ e_ t________ B-k-m h-s-t ä- e- t-ä-g-r-. --------------------------- Bakom huset är en trädgård. 0
Trước nhà không có đường. F--mf-- -uset -i--s i-ge------. F______ h____ f____ i____ g____ F-a-f-r h-s-t f-n-s i-g-n g-t-. ------------------------------- Framför huset finns ingen gata. 0
Ở bên cạnh nhà có nhiều cây. B-----d----e- f-nns -e-----d. B______ h____ f____ d__ t____ B-e-v-d h-s-t f-n-s d-t t-ä-. ----------------------------- Bredvid huset finns det träd. 0
Đây là căn hộ của tôi. Hä---r---n -ägen-e-. H__ ä_ m__ l________ H-r ä- m-n l-g-n-e-. -------------------- Här är min lägenhet. 0
Ở đây là phòng bếp và phòng tắm. H-r-är ---e--oc- ----um-e-. H__ ä_ k____ o__ b_________ H-r ä- k-k-t o-h b-d-u-m-t- --------------------------- Här är köket och badrummet. 0
Ở kia là phòng khách và phòng ngủ. Dä---- va--a----mmet-o-h-so--ummet. D__ ä_ v____________ o__ s_________ D-r ä- v-r-a-s-u-m-t o-h s-v-u-m-t- ----------------------------------- Där är vardagsrummet och sovrummet. 0
Cửa nhà đã khóa. Yt-----rr-n-är -t-ng-. Y__________ ä_ s______ Y-t-r-ö-r-n ä- s-ä-g-. ---------------------- Ytterdörren är stängd. 0
Nhưng cửa sổ còn mở. Men-fön-t--n-ä--öppna. M__ f_______ ä_ ö_____ M-n f-n-t-e- ä- ö-p-a- ---------------------- Men fönstren är öppna. 0
Hôm nay trời nóng. D-t -r --tt ida-. D__ ä_ h___ i____ D-t ä- h-t- i-a-. ----------------- Det är hett idag. 0
Chúng tôi vào phòng khách. V----r----------a---u-m-t. V_ g__ i_ i v_____________ V- g-r i- i v-r-a-s-u-m-t- -------------------------- Vi går in i vardagsrummet. 0
Ở kia là cái ghế sô pha và một cái ghế bành. D-- ä--e---o-f- -c- e--fåtö-j. D__ ä_ e_ s____ o__ e_ f______ D-r ä- e- s-f-a o-h e- f-t-l-. ------------------------------ Där är en soffa och en fåtölj. 0
Bạn hãy ngồi xuống đi! Va-s--od-oc- --t-! - V-r-s--god --h-si--! V_______ o__ s____ / V__ s_ g__ o__ s____ V-r-å-o- o-h s-t-! / V-r s- g-d o-h s-t-! ----------------------------------------- Varsågod och sitt! / Var så god och sitt! 0
Máy tính của tôi ở đó. D-r s-år-------t--. D__ s___ m__ d_____ D-r s-å- m-n d-t-r- ------------------- Där står min dator. 0
Ở kia là máy âm thanh của tôi. Där -tå----n st-reoan---g--ng. D__ s___ m__ s________________ D-r s-å- m-n s-e-e-a-l-g-n-n-. ------------------------------ Där står min stereoanläggning. 0
Vô tuyến còn rất mới. TV ----p--at-n ---h-l- -y. T_ – a________ ä_ h___ n__ T- – a-p-r-t-n ä- h-l- n-. -------------------------- TV – apparaten är helt ny. 0

Từ và từ vựng

Mỗi ngôn ngữ có vốn từ vựng riêng. Nó bao gồm một số lượng từ nhất định. Một từ là một đơn vị ngôn ngữ độc lập. Từ luôn có một ý nghĩa riêng biệt. Điều này giúp ta phân biệt chúng với âm thanh hoặc âm tiết. Số lượng từ trong mỗi ngôn ngữ là khác nhau. Chẳng hạn tiếng Anh có nhiều từ. Nó thậm chí còn được gọi là Nhà vô địch Thế giới trong hạng mục từ vựng. Ngôn ngữ tiếng Anh ngày nay được cho là có hơn một triệu từ. Từ điển tiếng Anh Oxford có hơn 600.000 từ trong đó. Tiếng Trung Quốc, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Nga có ít từ hơn nhiều. Từ vựng của một ngôn ngữ cũng phụ thuộc vào lịch sử của nó. Tiếng Anh đã bị ảnh hưởng bởi nhiều ngôn ngữ và nền văn hóa khác. Kết quả là, từ vựng của tiếng Anh đã tăng lên đáng kể. Nhưng ngày nay từ vựng của tiếng Anh vẫn tiếp tục tăng lên. Các chuyên gia ước tính mỗi ngày nó có thêm 15 từ mới. Những từ này bắt nguồn từ truyền thông mới nhiều hơn cả. Thuật ngữ khoa học không được tính ở đây. Chỉ riêng thuật ngữ hóa học đã có hàng ngàn từ. Các từ dài thường được sử dụng ít hơn từ ngắn trong hầu hết các ngôn ngữ. Và hầu hết người nói chỉ sử dụng một vài từ. Đó là lý do tại sao chúng ta quyết định sử dụng loại từ vựng chủ động hay thụ động. Từ vựng thụ động có chứa những từ mà chúng ta hiểu được. Nhưng chúng ta ít khi sử dụng chúng hoặc không sử dụng bao giờ. Từ vựng chủ động có chứa những từ mà chúng ta sử dụng một cách thường xuyên. Một vài từ là đủ cho các cuộc hội thoại hoặc tin nhắn đơn giản. Trong tiếng Anh, bạn chỉ cần khoảng 400 từ và động từ 40 cho loại giao tiếp đó. Vì vậy, đừng lo lắng nếu vốn từ vựng của bạn hạn chế!