© swisshippo - Fotolia | Minsk
© swisshippo - Fotolia | Minsk

Các con sốMost languages have number systems, and these can vary quite a bit. Scroll down to discover and learn interesting number systems from all around the world.

Hầu hết các ngôn ngữ đều có hệ thống số và những hệ thống này có thể thay đổi khá nhiều. Cuộn xuống để khám phá và tìm hiểu các hệ thống số thú vị từ khắp nơi trên thế giới.

Bấm vào một số

number container
81
[восемдзесят адзін]

[vosemdzesyatadzіn]
[Tám mươi mốt]



number container
82
[восемдзесят два]

[vosemdzesyatdva]
[Tám mươi hai]



number container
83
[восемдзесят тры]

[vosemdzesyattry]
[Tám mươi ba]



number container
84
[восемдзесят чатыры]

[vosemdzesyatchatyry]
[Tám mươi tư]



number container
85
[восемдзесят пяць]

[vosemdzesyatpyats’]
[Tám mươi lăm]



number container
86
[восемдзесят шэсць]

[vosemdzesyatshests’]
[Tám mươi sáu]



number container
87
[восемдзесят сем]

[vosemdzesyatsem]
[Tám mươi bảy



number container
88
[восемдзесят восем]

[vosemdzesyatvosem]
[Tám mươi tám]



number container
89
[восемдзесят дзевяць]

[vosemdzesyatdzevyats’]
[Tám mươi chín]



number container
90
[дзевяноста]

[dzevyanosta]
[Chín mươi]