Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Giờ   »   eo La horoj

8 [Tám]

Giờ

Giờ

8 [ok]

La horoj

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Quốc tế ngữ Chơi Thêm
Xin lỗi bạn! Par-o--n! P________ P-r-o-o-! --------- Pardonon! 0
Bây giờ là mấy giờ ạ? La-k-----ho-o e------mi pet--? L_ k____ h___ e_____ m_ p_____ L- k-o-a h-r- e-t-s- m- p-t-s- ------------------------------ La kioma horo estas, mi petas? 0
Cảm ơn nhiều. Mu-t-- --nk-n. M_____ d______ M-l-a- d-n-o-. -------------- Multan dankon. 0
Bây giờ là một giờ. E-ta- -- -nua. E____ l_ u____ E-t-s l- u-u-. -------------- Estas la unua. 0
Bây giờ là hai giờ. E-t-s ------. E____ l_ d___ E-t-s l- d-a- ------------- Estas la dua. 0
Bây giờ là ba giờ. Estas----t--a. E____ l_ t____ E-t-s l- t-i-. -------------- Estas la tria. 0
Bây giờ là bốn giờ. E-t-- -a-k--ra. E____ l_ k_____ E-t-s l- k-a-a- --------------- Estas la kvara. 0
Bây giờ là năm giờ. Es--s--a kvina. E____ l_ k_____ E-t-s l- k-i-a- --------------- Estas la kvina. 0
Bây giờ là sáu giờ. Es-a- la --sa. E____ l_ s____ E-t-s l- s-s-. -------------- Estas la sesa. 0
Bây giờ là bảy giờ. Es-a- la----a. E____ l_ s____ E-t-s l- s-p-. -------------- Estas la sepa. 0
Bây giờ là tám giờ. E---s -- ---. E____ l_ o___ E-t-s l- o-a- ------------- Estas la oka. 0
Bây giờ là chín giờ. Estas ----a--. E____ l_ n____ E-t-s l- n-ŭ-. -------------- Estas la naŭa. 0
Bây giờ là mười giờ. E-t-s -a-de--. E____ l_ d____ E-t-s l- d-k-. -------------- Estas la deka. 0
Bây giờ là mười một giờ. Estas--a-d-k----. E____ l_ d_______ E-t-s l- d-k-n-a- ----------------- Estas la dekunua. 0
Bây giờ là mười hai giờ. E-t-s la--e-d--. E____ l_ d______ E-t-s l- d-k-u-. ---------------- Estas la dekdua. 0
Một phút có sáu mươi giây. Mi---o---va--sesd-- --ku--o-n. M_____ h____ s_____ s_________ M-n-t- h-v-s s-s-e- s-k-n-o-n- ------------------------------ Minuto havas sesdek sekundojn. 0
Một tiếng có sáu mươi phút. H-r--hav-s se--ek m---t-jn. H___ h____ s_____ m________ H-r- h-v-s s-s-e- m-n-t-j-. --------------------------- Horo havas sesdek minutojn. 0
Một ngày có hai mươi bốn tiếng. Ta-----v-- --d-- kv------oj-. T___ h____ d____ k___ h______ T-g- h-v-s d-d-k k-a- h-r-j-. ----------------------------- Tago havas dudek kvar horojn. 0

Các hệ ngôn ngữ

Khoảng 7 tỷ người sống trên Trái đất. Và họ nói khoảng 7.000 ngôn ngữ khác nhau! Giống như con người, ngôn ngữ cũng có thể có họ hàng. Nghĩa là, chúng có chung nguồn cội. Ngoài ra còn có những ngôn ngữ hoàn toàn bị cô lập. Chungs không liên quan về di truyền với bất kỳ ngôn ngữ nào khác. Tại châu Âu, chẳng hạn, tiếng Basque được coi là một ngôn ngữ riêng biệt. Nhưng hầu hết các ngôn ngữ đều có các từ như ‘cha mẹ’, ‘con’ hay ‘anh chị em’. Chúng thuộc về một hệ ngôn ngữ nào đó. Bạn có thể nhận ra các ngôn ngữ tương đồng nhau như thế nào thông qua so sánh. Các nhà ngôn ngữ học ngày nay đếm được khoảng 300 đơn vị di truyền. Trong đó, có 180 gia đình bao gồm ít nhất hai ngôn ngữ. Phần còn lại tạo nên 120 ngôn ngữ cô lập. Hệ ngôn ngữ lớn nhất là Ấn-Âu. Nó bao gồm khoảng 280 ngôn ngữ. Trong đó có tiếng La Mã, tiếng Đức và tiếng Slav. Hiện có hơn 3 tỷ người nói các tiếng này trên tất cả các châu lục! Hệ ngôn ngữ Hoa-Tạng chiếm ưu thế ở châu Á. Nó có hơn 1,3 tỷ người sử dụng. Ngôn ngữ Hoa-Tạng chính là tiếng Trung Hoa. Hệ ngôn ngữ lớn thứ ba là ở châu Phi. Nó được đặt tên theo khu vực lưu hành của nó: Hệ ngôn ngữ Niger-Congo. Chỉ có 350 triệu người sử dụng thuộc vùng này. Swahili là ngôn ngữ chính trong gia đình này. Trong hầu hết các trường hợp: mối quan hệ càng gần gũi, thì càng dễ hiểu. Những người nói các ngôn ngữ có họ hàng với nhau thường dễ hiểu nhau. Họ có thể học ngôn ngữ khác tương đối nhanh. Vì vậy, hãy học nhiều ngôn ngữ - những cuộc đoàn tụ gia đình luôn rất tuyệt!