Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Tháng   »   fi Kuukaudet

11 [Mười một]

Tháng

Tháng

11 [yksitoista]

Kuukaudet

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Phần Lan Chơi Thêm
Tháng giêng t---ik-u t_______ t-m-i-u- -------- tammikuu 0
Tháng hai hel-ikuu h_______ h-l-i-u- -------- helmikuu 0
Tháng ba ma-liskuu m________ m-a-i-k-u --------- maaliskuu 0
Tháng tư h-hti-uu h_______ h-h-i-u- -------- huhtikuu 0
Tháng năm t-u-ok-u t_______ t-u-o-u- -------- toukokuu 0
Tháng sáu ke-äkuu k______ k-s-k-u ------- kesäkuu 0
Đó là sáu tháng. Nä-- o-a----usi ku--au-ta. N___ o___ k____ k_________ N-m- o-a- k-u-i k-u-a-t-a- -------------------------- Nämä ovat kuusi kuukautta. 0
Tháng giêng, tháng hai, tháng ba, t--m-k--- -e--i-u-,-maa---k--, t________ h________ m_________ t-m-i-u-, h-l-i-u-, m-a-i-k-u- ------------------------------ tammikuu, helmikuu, maaliskuu, 0
Tháng tư, tháng năm và tháng sáu. hu-t--u-,-t-ukoku-, k-s-k--. h________ t________ k_______ h-h-i-u-, t-u-o-u-, k-s-k-u- ---------------------------- huhtikuu, toukokuu, kesäkuu. 0
Tháng bảy heinä-uu h_______ h-i-ä-u- -------- heinäkuu 0
Tháng tám el-k-u e_____ e-o-u- ------ elokuu 0
Tháng chín syy--uu s______ s-y-k-u ------- syyskuu 0
Tháng mười lo--k-u l______ l-k-k-u ------- lokakuu 0
Tháng mười một ma-ras--u m________ m-r-a-k-u --------- marraskuu 0
Tháng mười hai jo-l--uu j_______ j-u-u-u- -------- joulukuu 0
Đó cũng là sáu tháng. N-mä ov-- my-s---us- -u-ka--t-. N___ o___ m___ k____ k_________ N-m- o-a- m-ö- k-u-i k-u-a-t-a- ------------------------------- Nämä ovat myös kuusi kuukautta. 0
Tháng bảy, tháng tám, tháng chín, h----k--,-------- --yskuu h________ e______ s______ h-i-ä-u-, e-o-u-, s-y-k-u ------------------------- heinäkuu, elokuu, syyskuu 0
Tháng mười, tháng mười một và tháng mười hai. l---ku------r-s-uu- --ulu-uu. l_______ m_________ j________ l-k-k-u- m-r-a-k-u- j-u-u-u-. ----------------------------- lokakuu, marraskuu, joulukuu. 0

La tinh, một ngôn ngữ sống?

Ngày nay, tiếng Anh là ngôn ngữ phổ quát quan trọng nhất. Nó được dạy trên toàn thế giới và là ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc gia. Trước đó, La-tinh có vai trò này. Latin ban đầu chỉ là ngôn ngữ của người Latin. Họ là những cư dân của Latium, với Rome là trung tâm. Ngôn ngữ này đã lan tỏa cùng với sự mở rộng của đế chế La Mã. Trong thế giới cổ đại, tiếng Latin là ngôn ngữ bản địa của nhiều người. Họ sống ở châu Âu, Bắc Phi và Trung Đông. Tuy nhiên, tiếng Latin nói khác hẳn tiếng Latin cổ điển. Đó là ngôn ngữ địa phương, được gọi là Vulgar Latin. Trong các khu vực thuộc La Mã, có các tiếng địa phương khác nhau. Trong thời Trung cổ, các ngôn ngữ quốc gia lại phát triển từ các phương ngữ. Các ngôn ngữ được kế thừa từ tiếng Latinh chính là ngôn ngữ La Mã. Trong đó bao gồm tiếng Ý, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Tiếng Pháp và tiếng Rumani cũng dựa trên tiếng Latinh. Nhưng tiếng Latin bao giờ thực sự biến mất. Đó là một ngôn ngữ thương mại quan trọng đến thế kỷ 19. Và nó hiện vẫn là ngôn ngữ của giới trí thức. Tiếng Latin mang một ý nghĩa quan trọng với các ngành khoa học thời nay. Nhiều thuật ngữ kỹ thuật có nguồn gốc từ tiếng Latinh. Hơn nữa, tiếng La-tinh vẫn được dạy trong các trường học như một ngoại ngữ. Và các trường đại học thường kì vọng vào một nền kiến thức về tiếng Latin. Vì vậy, tiếng Latin không chết, mặc dù nó không còn được nói. Tiếng Latin đang dần trở lại trong những năm gần đây. Số lượng những người muốn học tiếng Latin đã bắt đầu tăng trở lại. Nó vẫn được coi là chìa khóa để đến với ngôn ngữ và văn hóa của nhiều quốc gia. Vì vậy, ãy can đảm để thử học tiếng Latin! Chúc những người dũng cảm gặp may mắn!