ذخیرہ الفاظ

فعل سیکھیں – ویتنامی

cms/adverbs-webp/141168910.webp
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
وہاں
مقصد وہاں ہے۔
cms/adverbs-webp/121005127.webp
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
صبح
صبح میں، میرے پاس کام پر بہت زیادہ تناو ہوتا ہے۔
cms/adverbs-webp/128130222.webp
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
ساتھ
ہم ایک چھوٹی گروپ میں ساتھ سیکھتے ہیں۔
cms/adverbs-webp/40230258.webp
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
زیادہ
وہ ہمیشہ زیادہ کام کرتا ہے۔
cms/adverbs-webp/94122769.webp
xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
نیچے
وہ وادی میں نیچے اُڑتا ہے۔
cms/adverbs-webp/3783089.webp
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?
کہاں
سفر کہاں جا رہا ہے؟
cms/adverbs-webp/57758983.webp
một nửa
Ly còn một nửa trống.
آدھا
گلاس آدھا خالی ہے۔
cms/adverbs-webp/111290590.webp
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
ویسے ہی
یہ لوگ مختلف ہیں، مگر ویسے ہی مثبت سوچ رکھتے ہیں!
cms/adverbs-webp/134906261.webp
đã
Ngôi nhà đã được bán.
پہلے ہی
مکان پہلے ہی بیچا گیا ہے۔
cms/adverbs-webp/71670258.webp
hôm qua
Mưa to hôm qua.
کل
کل بھاری بارش ہوئی۔
cms/adverbs-webp/166071340.webp
ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
باہر
وہ پانی سے باہر آ رہی ہے۔
cms/adverbs-webp/166784412.webp
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
کبھی
کیا آپ کبھی اپنے تمام پیسے اشیاء میں کھو بیٹھے ہیں؟