Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Đất nước và ngôn ngữ   »   ja 国と言語

5 [Năm]

Đất nước và ngôn ngữ

Đất nước và ngôn ngữ

5 [五]

5 [Go]

国と言語

kuni to gengo

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Nhật Chơi Thêm
John từ London đến. ジョンは ロンドン 出身 です 。 ジョンは ロンドン 出身 です 。 ジョンは ロンドン 出身 です 。 ジョンは ロンドン 出身 です 。 ジョンは ロンドン 出身 です 。 0
jon--a Ro---n shussh-n-e--. j__ w_ R_____ s____________ j-n w- R-n-o- s-u-s-i-d-s-. --------------------------- jon wa Rondon shusshindesu.
London ở bên Anh. ロンドンは イギリスに あります 。 ロンドンは イギリスに あります 。 ロンドンは イギリスに あります 。 ロンドンは イギリスに あります 。 ロンドンは イギリスに あります 。 0
r---on w--Igirisu----ari----. r_____ w_ I______ n_ a_______ r-n-o- w- I-i-i-u n- a-i-a-u- ----------------------------- rondon wa Igirisu ni arimasu.
Anh ấy nói tiếng Anh. 彼は 英語を 話します 。 彼は 英語を 話します 。 彼は 英語を 話します 。 彼は 英語を 話します 。 彼は 英語を 話します 。 0
ka-e--a -ig- --hanas---a--. k___ w_ e___ o h___________ k-r- w- e-g- o h-n-s-i-a-u- --------------------------- kare wa eigo o hanashimasu.
Maria từ Madrid đến. マリアは マドリッド 出身 です 。 マリアは マドリッド 出身 です 。 マリアは マドリッド 出身 です 。 マリアは マドリッド 出身 です 。 マリアは マドリッド 出身 です 。 0
mar---w-------id----h-s-h-n--s-. m____ w_ m________ s____________ m-r-a w- m-d-r-d-o s-u-s-i-d-s-. -------------------------------- maria wa madoriddo shusshindesu.
Madrid ở bên Tây Ban Nha. マドリッドは スペインに あります 。 マドリッドは スペインに あります 。 マドリッドは スペインに あります 。 マドリッドは スペインに あります 。 マドリッドは スペインに あります 。 0
m-d---d-o-wa-S-p--- ni-ar-m-s-. m________ w_ S_____ n_ a_______ m-d-r-d-o w- S-p-i- n- a-i-a-u- ------------------------------- madoriddo wa Supein ni arimasu.
Cô ấy nói tiếng Tây Ban Nha. 彼女は スペイン語を 話します 。 彼女は スペイン語を 話します 。 彼女は スペイン語を 話します 。 彼女は スペイン語を 話します 。 彼女は スペイン語を 話します 。 0
kan-jo -a --peing- ---anash-m-su. k_____ w_ S_______ o h___________ k-n-j- w- S-p-i-g- o h-n-s-i-a-u- --------------------------------- kanojo wa Supeingo o hanashimasu.
Peter và Martha từ Berlin đến. ピーターと マルタは ベルリン 出身 です 。 ピーターと マルタは ベルリン 出身 です 。 ピーターと マルタは ベルリン 出身 です 。 ピーターと マルタは ベルリン 出身 です 。 ピーターと マルタは ベルリン 出身 です 。 0
pītā -o-Mar-t- w--B-r---n -hus-hi-d--u. p___ t_ M_____ w_ B______ s____________ p-t- t- M-r-t- w- B-r-r-n s-u-s-i-d-s-. --------------------------------------- pītā to Maruta wa Berurin shusshindesu.
Berlin ở bên Đức. ベルリンは ドイツに あります 。 ベルリンは ドイツに あります 。 ベルリンは ドイツに あります 。 ベルリンは ドイツに あります 。 ベルリンは ドイツに あります 。 0
b-r---n-wa----t-- ni a-i----. b______ w_ D_____ n_ a_______ b-r-r-n w- D-i-s- n- a-i-a-u- ----------------------------- berurin wa Doitsu ni arimasu.
Hai bạn nói tiếng Đức à? あなた達は 二人とも ドイツ語を 話します か ? あなた達は 二人とも ドイツ語を 話します か ? あなた達は 二人とも ドイツ語を 話します か ? あなた達は 二人とも ドイツ語を 話します か ? あなた達は 二人とも ドイツ語を 話します か ? 0
anata-ac-- -- ---ar---o-- -----ug- o--an-s-i---u-ka? a_________ w_ f_____ t___ d_______ o h__________ k__ a-a-a-a-h- w- f-t-r- t-m- d-i-s-g- o h-n-s-i-a-u k-? ---------------------------------------------------- anatatachi wa futari tomo doitsugo o hanashimasu ka?
London là một thủ đô. ロンドンは 首都 です 。 ロンドンは 首都 です 。 ロンドンは 首都 です 。 ロンドンは 首都 です 。 ロンドンは 首都 です 。 0
ro-d-- -- sh-tod---. r_____ w_ s_________ r-n-o- w- s-u-o-e-u- -------------------- rondon wa shutodesu.
Madrid và Berlin cũng là thủ đô. マドリッドと ベルリンも 首都 です 。 マドリッドと ベルリンも 首都 です 。 マドリッドと ベルリンも 首都 です 。 マドリッドと ベルリンも 首都 です 。 マドリッドと ベルリンも 首都 です 。 0
mad--id-- -- -e-u-i---- sh-t-desu. m________ t_ B______ m_ s_________ m-d-r-d-o t- B-r-r-n m- s-u-o-e-u- ---------------------------------- madoriddo to Berurin mo shutodesu.
Các thủ đô vừa lớn vừa ồn. 首都は 大きくて うるさい です 。 首都は 大きくて うるさい です 。 首都は 大きくて うるさい です 。 首都は 大きくて うるさい です 。 首都は 大きくて うるさい です 。 0
s-ut---a-ō----t- ur------s-. s____ w_ ō______ u__________ s-u-o w- ō-i-u-e u-u-a-d-s-. ---------------------------- shuto wa ōkikute urusaidesu.
Nước Pháp ở châu Âu. フランスは ヨーロッパに あります 。 フランスは ヨーロッパに あります 。 フランスは ヨーロッパに あります 。 フランスは ヨーロッパに あります 。 フランスは ヨーロッパに あります 。 0
fu-a-su--- y-r---- n---r-m-su. f______ w_ y______ n_ a_______ f-r-n-u w- y-r-p-a n- a-i-a-u- ------------------------------ furansu wa yōroppa ni arimasu.
Nước Ai Cập ở châu Phi. エジプトは アフリカに あります 。 エジプトは アフリカに あります 。 エジプトは アフリカに あります 。 エジプトは アフリカに あります 。 エジプトは アフリカに あります 。 0
e--pu----- A-u-i-- n-----masu. e______ w_ A______ n_ a_______ e-i-u-o w- A-u-i-a n- a-i-a-u- ------------------------------ ejiputo wa Afurika ni arimasu.
Nước Nhật Bản ở châu Á. 日本は アジアに あります 。 日本は アジアに あります 。 日本は アジアに あります 。 日本は アジアに あります 。 日本は アジアに あります 。 0
n-ho---a--ji---i--r--asu. n____ w_ A___ n_ a_______ n-h-n w- A-i- n- a-i-a-u- ------------------------- nihon wa Ajia ni arimasu.
Canađa ở Bắc Mỹ. カナダは 北米に あります 。 カナダは 北米に あります 。 カナダは 北米に あります 。 カナダは 北米に あります 。 カナダは 北米に あります 。 0
ka--da -a-H--u--i ni--rim--u. k_____ w_ H______ n_ a_______ k-n-d- w- H-k-b-i n- a-i-a-u- ----------------------------- kanada wa Hokubei ni arimasu.
Panama ở Trung Mỹ. パナマは 中米に あります 。 パナマは 中米に あります 。 パナマは 中米に あります 。 パナマは 中米に あります 。 パナマは 中米に あります 。 0
pa--------C--be- ni-a-i-a--. p_____ w_ C_____ n_ a_______ p-n-m- w- C-ū-e- n- a-i-a-u- ---------------------------- panama wa Chūbei ni arimasu.
Braxin ở Nam Mỹ. ブラジルは 南米に あります 。 ブラジルは 南米に あります 。 ブラジルは 南米に あります 。 ブラジルは 南米に あります 。 ブラジルは 南米に あります 。 0
b--a-ir- w- N-n-------ar-m-su. b_______ w_ N_____ n_ a_______ b-r-j-r- w- N-n-e- n- a-i-a-u- ------------------------------ burajiru wa Nanbei ni arimasu.

Ngôn ngữ và phương ngữ

Có 6.000 đến 7.000 ngôn ngữ khác nhau trên toàn thế giới. Hiển nhiên số lượng tiếng địa phương còn nhiều hơn thế rất nhiều. Nhưng sự khác biệt giữa ngôn ngữ và tiếng địa phương là gì? Tiếng địa phương luôn mang đậm chất giọn địa phương. Tiếng địa phương thuộc về các loại ngôn ngữ trong vùng. Điều này có nghĩa là tiếng địa phương là một hình thức ngôn ngữ với phạm vi hẹp nhất. Theo nguyên tắc chung, tiếng địa phương chỉ có dạng thức nói, không có dạng thức viết. Chúng tạo thành hệ thống ngôn ngữ riêng. Và chúng tuân theo quy tắc riêng. Về mặt lý thuyết, mỗi ngôn ngữ đều có thể có nhiều phương ngữ. Tất cả các phương ngữ đều thuộc một ngôn ngữ chuẩn của một quốc gia. Ngôn ngữ chuẩn là ngôn ngữ mà tất cả mọi người của một quốc gia có thể hiểu được. Thông qua ngôn ngữ chuẩn, ngay cả những người nói tiếng địa phương khác nhau cũng có thể giao tiếp với nhau. Gần như tất cả các phương ngữ đang trở nên ít quan trọng. Bạn hầu như không nghe thấy tiếng địa phương được sử dụng tại các thành phố nữa. Ngôn ngữ chuẩn cũng thường được sử dụng tại công sở. Vì vậy, người nói phương ngữ thường được cho là đơn giản và ít học. Nhưng họ có thể ở mọi tầng lớp xã hội. Vì vậy, người nói tiếng địa phương không hẳn kém thông minh hơn những người khác. Hoàn toàn ngược lại! Những người nói tiếng địa phương có nhiều lợi thế. Trong một khóa học ngôn ngữ chẳng hạn. Người nói tiếng địa phương biết rằng có những hình thức ngôn ngữ khác nhau. Và họ học được cách chuyển đổi nhanh chóng giữa các phong cách ngôn ngữ. Vì vậy, người nói tiếng địa phương có khả năng biến đổi tốt hơn. Họ có thể cảm nhận được phong cách ngôn ngữ nào phù hợp với một tình huống nhất định nào đó. Điều này thậm chí đã được khoa học chứng minh. Vì vậy: Hãy cứ can đảm sử dụng tiếng địa phương - cũng đáng lắm!