Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Trong thiên nhiên   »   ja 自然の中で

26 [Hai mươi sáu]

Trong thiên nhiên

Trong thiên nhiên

26 [二十六]

26 [Nijūroku]

自然の中で

shizen no naka de

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Nhật Chơi Thêm
Bạn có thấy tháp ở đó không? あそこの 塔が 見えます か ? あそこの 塔が 見えます か ? あそこの 塔が 見えます か ? あそこの 塔が 見えます か ? あそこの 塔が 見えます か ? 0
a-o-------ō ---m-ema-u---? a____ n_ t_ g_ m______ k__ a-o-o n- t- g- m-e-a-u k-? -------------------------- asoko no tō ga miemasu ka?
Bạn có thấy núi ở đó không? あそこの 山が 見えます か ? あそこの 山が 見えます か ? あそこの 山が 見えます か ? あそこの 山が 見えます か ? あそこの 山が 見えます か ? 0
as--- no------g- mi--a-u---? a____ n_ y___ g_ m______ k__ a-o-o n- y-m- g- m-e-a-u k-? ---------------------------- asoko no yama ga miemasu ka?
Bạn có thấy làng ở đó không? あそこの 村が 見えます か ? あそこの 村が 見えます か ? あそこの 村が 見えます か ? あそこの 村が 見えます か ? あそこの 村が 見えます か ? 0
a--ko n--mu-a-ga--i--a-u---? a____ n_ m___ g_ m______ k__ a-o-o n- m-r- g- m-e-a-u k-? ---------------------------- asoko no mura ga miemasu ka?
Bạn có thấy con sông ở đó không? あそこの 川が 見えます か ? あそこの 川が 見えます か ? あそこの 川が 見えます か ? あそこの 川が 見えます か ? あそこの 川が 見えます か ? 0
a-o-- -- kawa-ga ---m----k-? a____ n_ k___ g_ m______ k__ a-o-o n- k-w- g- m-e-a-u k-? ---------------------------- asoko no kawa ga miemasu ka?
Bạn có thấy cái cầu ở đó không? あそこの 橋が 見えます か ? あそこの 橋が 見えます か ? あそこの 橋が 見えます か ? あそこの 橋が 見えます か ? あそこの 橋が 見えます か ? 0
as-ko no-h-s-- -a m-e---u k-? a____ n_ h____ g_ m______ k__ a-o-o n- h-s-i g- m-e-a-u k-? ----------------------------- asoko no hashi ga miemasu ka?
Bạn có thấy hồ ở đó không? あそこの 湖が 見えます か ? あそこの 湖が 見えます か ? あそこの 湖が 見えます か ? あそこの 湖が 見えます か ? あそこの 湖が 見えます か ? 0
as----no-m-zū-- g- ---mas- -a? a____ n_ m_____ g_ m______ k__ a-o-o n- m-z-m- g- m-e-a-u k-? ------------------------------ asoko no mizūmi ga miemasu ka?
Tôi thích con chim kia. あそこの 鳥が 気に入り ました 。 あそこの 鳥が 気に入り ました 。 あそこの 鳥が 気に入り ました 。 あそこの 鳥が 気に入り ました 。 あそこの 鳥が 気に入り ました 。 0
a-o-o no--ori ga k--ii-i-ashi-a. a____ n_ t___ g_ k______________ a-o-o n- t-r- g- k-n-i-i-a-h-t-. -------------------------------- asoko no tori ga kiniirimashita.
Tôi thích cây kia. あそこの 木が 気に入り ました 。 あそこの 木が 気に入り ました 。 あそこの 木が 気に入り ました 。 あそこの 木が 気に入り ました 。 あそこの 木が 気に入り ました 。 0
a-o-o-no ki--- kini-rima---t-. a____ n_ k_ g_ k______________ a-o-o n- k- g- k-n-i-i-a-h-t-. ------------------------------ asoko no ki ga kiniirimashita.
Tôi thích đá này. この 石が 気に入り ました 。 この 石が 気に入り ました 。 この 石が 気に入り ました 。 この 石が 気に入り ました 。 この 石が 気に入り ました 。 0
ko-- ---i ---kiniirim-sh---. k___ i___ g_ k______________ k-n- i-h- g- k-n-i-i-a-h-t-. ---------------------------- kono ishi ga kiniirimashita.
Tôi thích công viên này. あそこの 公園が 気に入り ました 。 あそこの 公園が 気に入り ました 。 あそこの 公園が 気に入り ました 。 あそこの 公園が 気に入り ました 。 あそこの 公園が 気に入り ました 。 0
as-k------ō----a k-n-ir------ta. a____ n_ k___ g_ k______________ a-o-o n- k-e- g- k-n-i-i-a-h-t-. -------------------------------- asoko no kōen ga kiniirimashita.
Tôi thích vườn hoa kia. あそこの 庭が 気に入り ました 。 あそこの 庭が 気に入り ました 。 あそこの 庭が 気に入り ました 。 あそこの 庭が 気に入り ました 。 あそこの 庭が 気に入り ました 。 0
a-ok- no n-w--ga-k--ii-im--h---. a____ n_ n___ g_ k______________ a-o-o n- n-w- g- k-n-i-i-a-h-t-. -------------------------------- asoko no niwa ga kiniirimashita.
Tôi thích bông hoa này. この花が 気に入り ました 。 この花が 気に入り ました 。 この花が 気に入り ました 。 この花が 気に入り ました 。 この花が 気に入り ました 。 0
k-----ana -a ---ii--ma-----. k___ H___ g_ k______________ k-n- H-n- g- k-n-i-i-a-h-t-. ---------------------------- kono Hana ga kiniirimashita.
Tôi thấy cái đó đẹp. きれい です ね 。 きれい です ね 。 きれい です ね 。 きれい です ね 。 きれい です ね 。 0
kire-d--u---. k________ n__ k-r-i-e-u n-. ------------- kireidesu ne.
Tôi thấy cái này hay. 面白い です ね 。 面白い です ね 。 面白い です ね 。 面白い です ね 。 面白い です ね 。 0
o-o-hi-oi-esu-n-. o____________ n__ o-o-h-r-i-e-u n-. ----------------- omoshiroidesu ne.
Tôi thấy cái này tuyệt đẹp. とても 美しい です ね 。 とても 美しい です ね 。 とても 美しい です ね 。 とても 美しい です ね 。 とても 美しい です ね 。 0
tote---u---k--h----u n-. t_____ u____________ n__ t-t-m- u-s-k-s-ī-e-u n-. ------------------------ totemo utsukushīdesu ne.
Tôi thấy cái đó xấu. 醜い です ね 。 醜い です ね 。 醜い です ね 。 醜い です ね 。 醜い です ね 。 0
m-------e-----. m__________ n__ m-n-k-i-e-u n-. --------------- minikuidesu ne.
Tôi thấy cái đó chán. 退屈 です ね 。 退屈 です ね 。 退屈 です ね 。 退屈 です ね 。 退屈 です ね 。 0
ta-ku----esu -e. t___________ n__ t-i-u-s-d-s- n-. ---------------- taikutsudesu ne.
Tôi thấy cái này khủng khiếp. ひどい です ね 。 ひどい です ね 。 ひどい です ね 。 ひどい です ね 。 ひどい です ね 。 0
hid-id-s- n-. h________ n__ h-d-i-e-u n-. ------------- hidoidesu ne.

Ngôn ngữ và tục ngũ

Mọi ngôn ngữ đều có tục ngữ. Do vậy, tục ngữ là một phần quan trọng của bản sắc dân tộc. Tục ngữ cho biết các chuẩn mực và các giá trị của một quốc gia. Hình thức của các câu tục ngữ thường là phổ biến, cố định và không thay đổi. Các câu tục ngữ luôn ngắn gọn và xúc tích. Tục ngữ thường dùng phép ẩn dụ. Nhiều câu tục ngữ dưới dạng thơ. Hầu hết các câu tục ngữ cho chúng ta lời khuyên hoặc quy tắc ứng xử. Nhưng một số cũng là những lời chỉ trích thẳng thắn. Tục ngữ cũng thường sử dụng khuôn mẫu. Vì vậy tục ngữ có thể mang đặc điểm được cho là điển hình của đất nước hoặc người dân. Tục ngữ có một truyền thống lâu đời. Aristotle ca ngợi tục ngữ là những mảng triết học ngắn gọn. Tục ngữ là một công cụ quan trọng trong văn hùng biện và văn chương. Điều làm cho tục ngữ trở nên đặc biệt là tục ngữ luôn phản ánh những vấn đề được quan tâm. Trong ngôn ngữ học, có một nguyên tắc riêng cho tục ngữ. Nhiều câu tục ngữ tồn tại trong nhiều ngôn ngữ. Vì vậy, chúng có thể giống hệt nhau về mặt từ. Trong trường hợp này, người nói các ngôn ngữ khác nhau sử dụng những từ giống nhau. Chẳng hạn tiếng Đức: Bellende Hunde beißen nicht, tiếng Tây Ban Nha: Perro que ladra no muerde, tiếng Anh: Barking dogs doesn't bite, tiếng Việt: Chó sủa ít khi cắn. Lại có những câu tục ngữ giống nhau về nghĩa. Nghĩa là các ngôn ngữ dùng các từ khác nhau nhưng thể hiện cùng một ý nghĩa. Tiếng Pháp: Appeler un chat un chat, tiếng Quốc tế: Dire pane al pane e vino al vino. (Nói đúng tên sự việc- gọi đúng tên) Vì vậy, tục ngữ giúp chúng ta hiểu về con người và các nền văn hóa khác. Thú vị nhất là những câu tục ngữ được dùng trên khắp thế giới. Những câu nói về chủ đề ‘chính’, cuộc sống con người. Những câu tục ngữ này nói về những trải nghiệm toàn cầu. Chúng cho thấy chúng ta đều như nhau - dù chúng ta nói ngôn ngữ gì!