Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Mùa trong năm và thời tiết   »   kn ಋತುಗಳು ಮತ್ತು ಹವಾಮಾನ

16 [Mười sáu]

Mùa trong năm và thời tiết

Mùa trong năm và thời tiết

೧೬ [ಹದಿನಾರು]

16 [Hadināru]

ಋತುಗಳು ಮತ್ತು ಹವಾಮಾನ

[r̥tugaḷu mattu havāmāna.]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Kannada Chơi Thêm
Đó là những mùa trong năm: ಇ-ು---ುಗ-ು. ಇ_ ಋ____ ಇ-ು ಋ-ು-ಳ-. ----------- ಇವು ಋತುಗಳು. 0
Iv--r̥t-gaḷu. I__ r̥_______ I-u r-t-g-ḷ-. ------------- Ivu r̥tugaḷu.
Mùa xuân, mùa hạ, ವ-ಂತ--ತು ಮ--------ಿಗೆ---. ವ__ ಋ_ ಮ__ ಬೇ_____ ವ-ಂ- ಋ-ು ಮ-್-ು ಬ-ಸ-ಗ-ಕ-ಲ- ------------------------- ವಸಂತ ಋತು ಮತ್ತು ಬೇಸಿಗೆಕಾಲ. 0
Va--n-a r̥-u--a----bēs-g-k-la. V______ r̥__ m____ b__________ V-s-n-a r-t- m-t-u b-s-g-k-l-. ------------------------------ Vasanta r̥tu mattu bēsigekāla.
Mùa thu và mùa đông. ಶರ-್ಋ-ು -ತ--- ಚಳಿಗಾಲ ಶ____ ಮ__ ಚ___ ಶ-ದ-ಋ-ು ಮ-್-ು ಚ-ಿ-ಾ- -------------------- ಶರದ್ಋತು ಮತ್ತು ಚಳಿಗಾಲ 0
Ś---d-̥tu --t-- -a--g--a Ś_______ m____ c_______ Ś-r-d-̥-u m-t-u c-ḷ-g-l- ------------------------ Śaradr̥tu mattu caḷigāla
Mùa hè nóng. .-ೇಸ-ಗೆ-ಕ---ಬೆ-್ಚಗ- ಇ-ು----ೆ. .___ ಕಾ_ ಬೆ___ ಇ_____ .-ೇ-ಿ-ೆ ಕ-ಲ ಬ-ಚ-ಚ-ೆ ಇ-ು-್-ದ-. ----------------------------- .ಬೇಸಿಗೆ ಕಾಲ ಬೆಚ್ಚಗೆ ಇರುತ್ತದೆ. 0
.------ --la b-cc--- ir-ttad-. .______ k___ b______ i________ .-ē-i-e k-l- b-c-a-e i-u-t-d-. ------------------------------ .Bēsige kāla beccage iruttade.
Mùa hè trời nắng. ಬೇ--ಗೆಕ-ಲದ---- ಸ-ರ್- ಪ--ಕಾಶ-ಸು---ಾ--. ಬೇ_______ ಸೂ__ ಪ್________ ಬ-ಸ-ಗ-ಕ-ಲ-ಲ-ಲ- ಸ-ರ-ಯ ಪ-ರ-ಾ-ಿ-ು-್-ಾ-ೆ- ------------------------------------- ಬೇಸಿಗೆಕಾಲದಲ್ಲಿ ಸೂರ್ಯ ಪ್ರಕಾಶಿಸುತ್ತಾನೆ. 0
B--igek--ad-----s-r-a-p---ā--su-----. B______________ s____ p______________ B-s-g-k-l-d-l-i s-r-a p-a-ā-i-u-t-n-. ------------------------------------- Bēsigekāladalli sūrya prakāśisuttāne.
Chúng tôi thích đi dạo vào mùa hè. ಬ-ಸ-ಗ-ಕ---ಲ-ಲಿ ನ-ವು-ಹವಾ ಸ-ವ--ಗ---------ೇ-ೆ. ಬೇ_______ ನಾ_ ಹ_ ಸೇ___ ಹೋ_____ ಬ-ಸ-ಗ-ಕ-ಲ-ಲ-ಲ- ನ-ವ- ಹ-ಾ ಸ-ವ-ೆ-ೆ ಹ-ಗ-ತ-ತ-ವ-. ------------------------------------------- ಬೇಸಿಗೆಕಾಲದಲ್ಲಿ ನಾವು ಹವಾ ಸೇವನೆಗೆ ಹೋಗುತ್ತೇವೆ. 0
B-s-ge----dalli n--u ---- -ēvanege--ōguttē--. B______________ n___ h___ s_______ h_________ B-s-g-k-l-d-l-i n-v- h-v- s-v-n-g- h-g-t-ē-e- --------------------------------------------- Bēsigekāladalli nāvu havā sēvanege hōguttēve.
Mùa đông lạnh. ಚ----ಲ--್ಲಿ ಚ-- ಇ--ತ್ತ-ೆ. ಚ______ ಚ_ ಇ_____ ಚ-ಿ-ಾ-ದ-್-ಿ ಚ-ಿ ಇ-ು-್-ದ-. ------------------------- ಚಳಿಗಾಲದಲ್ಲಿ ಚಳಿ ಇರುತ್ತದೆ. 0
Ca---āl----l--caḷ----u-tad-. C____________ c___ i________ C-ḷ-g-l-d-l-i c-ḷ- i-u-t-d-. ---------------------------- Caḷigāladalli caḷi iruttade.
Mùa đông tuyết rơi hay trời mưa. ಚ--ಗ-ಲ---ಲ--ಹಿಮ -ೀ-ುತ-ತದ--ಅ-ವ----- ಬರು-್--ೆ. ಚ______ ಹಿ_ ಬೀ____ ಅ__ ಮ_ ಬ_____ ಚ-ಿ-ಾ-ದ-್-ಿ ಹ-ಮ ಬ-ಳ-ತ-ತ-ೆ ಅ-ವ- ಮ-ೆ ಬ-ು-್-ದ-. -------------------------------------------- ಚಳಿಗಾಲದಲ್ಲಿ ಹಿಮ ಬೀಳುತ್ತದೆ ಅಥವಾ ಮಳೆ ಬರುತ್ತದೆ. 0
Caḷ--āl-dall- h-ma bī--tt-d--athav- --ḷe bar--t-d-. C____________ h___ b________ a_____ m___ b_________ C-ḷ-g-l-d-l-i h-m- b-ḷ-t-a-e a-h-v- m-ḷ- b-r-t-a-e- --------------------------------------------------- Caḷigāladalli hima bīḷuttade athavā maḷe baruttade.
Chúng tôi thích ở trong nhà vào mùa đông. ಚಳ-ಗಾಲದಲ್ಲ--ಮನ--ಲ-ಲಿ-ಇ--ು-ಇಷ-ಟ-ಡ-ತ್ತ---. ಚ______ ಮ____ ಇ__ ಇ________ ಚ-ಿ-ಾ-ದ-್-ಿ ಮ-ೆ-ಲ-ಲ- ಇ-ಲ- ಇ-್-ಪ-ು-್-ೇ-ೆ- ---------------------------------------- ಚಳಿಗಾಲದಲ್ಲಿ ಮನೆಯಲ್ಲಿ ಇರಲು ಇಷ್ಟಪಡುತ್ತೇವೆ. 0
Caḷig--ad-l-i-m---yal-i-i-alu--ṣ--paḍ------. C____________ m________ i____ i_____________ C-ḷ-g-l-d-l-i m-n-y-l-i i-a-u i-ṭ-p-ḍ-t-ē-e- -------------------------------------------- Caḷigāladalli maneyalli iralu iṣṭapaḍuttēve.
Trời lạnh. ಚ-ಿ--ಗುತ-ತ-ದೆ. ಚ_ ಆ_____ ಚ-ಿ ಆ-ು-್-ಿ-ೆ- -------------- ಚಳಿ ಆಗುತ್ತಿದೆ. 0
Caḷ- -g------. C___ ā________ C-ḷ- ā-u-t-d-. -------------- Caḷi āguttide.
Trời mưa. ಮಳ--ಬರ-ತ----ೆ. ಮ_ ಬ_____ ಮ-ೆ ಬ-ು-್-ಿ-ೆ- -------------- ಮಳೆ ಬರುತ್ತಿದೆ. 0
Maḷ- b---tti--. M___ b_________ M-ḷ- b-r-t-i-e- --------------- Maḷe baruttide.
Trời gió. ಗ-ಳ- ಬೀಸು--ತ--ೆ. ಗಾ_ ಬೀ_____ ಗ-ಳ- ಬ-ಸ-ತ-ತ-ದ-. ---------------- ಗಾಳಿ ಬೀಸುತ್ತಿದೆ. 0
G-ḷ- -īs-t-i-e. G___ b_________ G-ḷ- b-s-t-i-e- --------------- Gāḷi bīsuttide.
Trời ấm. ಸ--ೆ ಆ-ುತ್--ದೆ. ಸೆ_ ಆ_____ ಸ-ಖ- ಆ-ು-್-ಿ-ೆ- --------------- ಸೆಖೆ ಆಗುತ್ತಿದೆ. 0
S--he -g-ttide. S____ ā________ S-k-e ā-u-t-d-. --------------- Sekhe āguttide.
Trời nắng. ಸೂರ---ಪ್ರ--ಶಿ--ತ-ತಿದ್ದ-ನೆ. ಸೂ__ ಪ್__________ ಸ-ರ-ಯ ಪ-ರ-ಾ-ಿ-ು-್-ಿ-್-ಾ-ೆ- -------------------------- ಸೂರ್ಯ ಪ್ರಕಾಶಿಸುತ್ತಿದ್ದಾನೆ. 0
S-----p--k-śi-u---ddāne. S____ p_________________ S-r-a p-a-ā-i-u-t-d-ā-e- ------------------------ Sūrya prakāśisuttiddāne.
Trời đẹp. ಹವ---ನ-ಹ--ಕ----ಿದ-. ಹ___ ಹಿ_______ ಹ-ಾ-ಾ- ಹ-ತ-ರ-ಾ-ಿ-ೆ- ------------------- ಹವಾಮಾನ ಹಿತಕರವಾಗಿದೆ. 0
H----āna hi-ak--avāgi--. H_______ h______________ H-v-m-n- h-t-k-r-v-g-d-. ------------------------ Havāmāna hitakaravāgide.
Hôm nay thời tiết ra sao? ಇ-ದು ----ಾ- ಹ-ಗ-ದ-? ಇಂ_ ಹ___ ಹೇ___ ಇ-ದ- ಹ-ಾ-ಾ- ಹ-ಗ-ದ-? ------------------- ಇಂದು ಹವಾಮಾನ ಹೇಗಿದೆ? 0
I-du havā--n--h--i-e? I___ h_______ h______ I-d- h-v-m-n- h-g-d-? --------------------- Indu havāmāna hēgide?
Hôm nay trời lạnh. ಇಂ---ಚ-ಿ-ಾಗಿ--. ಇಂ_ ಚ_____ ಇ-ದ- ಚ-ಿ-ಾ-ಿ-ೆ- --------------- ಇಂದು ಚಳಿಯಾಗಿದೆ. 0
I-du --ḷ-yāg--e. I___ c__________ I-d- c-ḷ-y-g-d-. ---------------- Indu caḷiyāgide.
Hôm nay trời ấm. ಇ--- -ೆ---ಾ--ದೆ ಇಂ_ ಸೆ____ ಇ-ದ- ಸ-ಖ-ಯ-ಗ-ದ- --------------- ಇಂದು ಸೆಖೆಯಾಗಿದೆ 0
In-u se--e-āgide I___ s__________ I-d- s-k-e-ā-i-e ---------------- Indu sekheyāgide

Học tập và cảm xúc

Chúng ta rất vui khi có thể giao tiếp bằng tiếng nước ngoài. Chúng ta tự hào về bản thân và quá trình học tập của mình. Mặt khác, nếu không thành công, chúng ta sẽ thấy buồn hay thất vọng. Do đó việc học tập gắn với những cảm xúc khác nhau. Các nghiên cứu mới đã đi đến những kết luận thú vị. Họ chỉ ra rằng cảm xúc đóng một vai trò trong quá trình học tập. Bởi vì cảm xúc ảnh hưởng đến sự thành công trong học tập của chúng ta. Học tập luôn là một ‘vấn đề’ cho não của chúng ta. Và nó muốn giải quyết vấn đề này. Có thành công hay không phụ thuộc vào cảm xúc của chúng ta. Nếu chúng ta tin có thể giải quyết vấn đề đó, tức là chúng ta tự tin. Sự ổn định về cảm xúc có ích trong việc học. Suy nghĩ tích cực sẽ thúc đẩy khả năng trí tuệ của chúng ta. Mặt khác, học tập căng thẳng cũng sẽ không hiệu quả. Nghi ngờ hoặc lo lắng cản trở khả năng học tốt. Chúng ta học cực kỳ kém khi cảm thấy sợ hãi. Trong trường hợp đó, não của chúng ta lưu trữ nội dung mới không được tốt. Vì vậy, điều quan trọng là phải luôn có động lực khi học. Cho nên cảm xúc ảnh hưởng nhiều tới việc học tập. Nhưng việc học cũng ảnh hưởng đến cảm xúc của chúng ta! Các cấu trúc não xử lý sự kiện và cảm xúc tương tự nhau. Vì vậy, việc học có thể làm cho bạn vui, và những người đang vui thường học tốt hơn. Tất nhiên việc học tập không phải là luôn vui vẻ; nó cũng có thể tẻ nhạt. Vì lý do này, chúng ta nên chỉ đặt các mục tiêu nhỏ. Như vậy, ta sẽ không làm bộ não bị quá sức. Và cũng để đảm bảo rằng chúng ta có thể thỏa mãn mong đợi của mình. Khi đó thành công của chúng ta là một phần thưởng thúc đẩy chúng ta một lần nữa. Vì vậy: hãy học một cái gì đó - và nở nụ cười trong khi học!