Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Cách sở hữu   »   kn ಷಷ್ಠಿ ವಿಭಕ್ತಿ

99 [Chín mươi chín]

Cách sở hữu

Cách sở hữu

೯೯ [ತೊಂಬತ್ತೊಂಬತ್ತು]

99 [Tombattombattu]

ಷಷ್ಠಿ ವಿಭಕ್ತಿ

ṣaṣṭhi vibhakti.

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Kannada Chơi Thêm
Con mèo của bạn gái tôi ನ-್- ---ೇಹಿತೆಯ -ೆಕ್--. ನ__ ಸ್____ ಬೆ___ ನ-್- ಸ-ನ-ಹ-ತ-ಯ ಬ-ಕ-ಕ-. ---------------------- ನನ್ನ ಸ್ನೇಹಿತೆಯ ಬೆಕ್ಕು. 0
Na-na s-ē---eya be---. N____ s________ b_____ N-n-a s-ē-i-e-a b-k-u- ---------------------- Nanna snēhiteya bekku.
Con chó của bạn tôi ನ-್--ಸ್ನ--ಿ----ಾ-ಿ. ನ__ ಸ್____ ನಾ__ ನ-್- ಸ-ನ-ಹ-ತ- ನ-ಯ-. ------------------- ನನ್ನ ಸ್ನೇಹಿತನ ನಾಯಿ. 0
N-n-a-s-ēh-tana-n---. N____ s________ n____ N-n-a s-ē-i-a-a n-y-. --------------------- Nanna snēhitana nāyi.
Đồ chơi của các con tôi. ನ-್--ಮಕ್-ಳ-ಆಟಿ--ಗ-ು. ನ__ ಮ___ ಆ_____ ನ-್- ಮ-್-ಳ ಆ-ಿ-ೆ-ಳ-. -------------------- ನನ್ನ ಮಕ್ಕಳ ಆಟಿಕೆಗಳು. 0
N---a -ak--ḷa-āṭi-e-a-u. N____ m______ ā_________ N-n-a m-k-a-a ā-i-e-a-u- ------------------------ Nanna makkaḷa āṭikegaḷu.
Đây là áo khoác của đồng nghiệp tôi. ಅ-ು ನನ್- ಸ-ೋ-್-ೋಗ-- ಕ--ು. ಅ_ ನ__ ಸ_____ ಕೋ__ ಅ-ು ನ-್- ಸ-ೋ-್-ೋ-ಿ- ಕ-ಟ-. ------------------------- ಅದು ನನ್ನ ಸಹೋದ್ಯೋಗಿಯ ಕೋಟು. 0
Adu -a--- sahō---g--a ----. A__ n____ s__________ k____ A-u n-n-a s-h-d-ō-i-a k-ṭ-. --------------------------- Adu nanna sahōdyōgiya kōṭu.
Đây là chiếc xe hơi của đồng nghiệp tôi. ಅದ- ---ನ ಸ-ೋ-್ಯ-ಗ-ಯ-ಕ-ರ-. ಅ_ ನ__ ಸ_____ ಕಾ__ ಅ-ು ನ-್- ಸ-ೋ-್-ೋ-ಿ- ಕ-ರ-. ------------------------- ಅದು ನನ್ನ ಸಹೋದ್ಯೋಗಿಯ ಕಾರ್. 0
Adu nan-- -a-ō-yō---- kā-. A__ n____ s__________ k___ A-u n-n-a s-h-d-ō-i-a k-r- -------------------------- Adu nanna sahōdyōgiya kār.
Đây là công việc của đồng nghiệp tôi. ಅ-- --್ನ-ಸ-ೋ-್-ೋಗ-ಯ--ೆ-ಸ. ಅ_ ನ__ ಸ_____ ಕೆ___ ಅ-ು ನ-್- ಸ-ೋ-್-ೋ-ಿ- ಕ-ಲ-. ------------------------- ಅದು ನನ್ನ ಸಹೋದ್ಯೋಗಿಯ ಕೆಲಸ. 0
Adu nan-a --hōdy-g-ya-k--a--. A__ n____ s__________ k______ A-u n-n-a s-h-d-ō-i-a k-l-s-. ----------------------------- Adu nanna sahōdyōgiya kelasa.
Cúc áo sơ mi bị rơi ra. ಅಂ-ಿಯಿ-ದ ಗ-ಂಡ- -ಿ-್----ೋ---ೆ. ಅಂ___ ಗುಂ_ ಬಿ__ ಹೋ___ ಅ-ಗ-ಯ-ಂ- ಗ-ಂ-ಿ ಬ-ದ-ದ- ಹ-ಗ-ದ-. ----------------------------- ಅಂಗಿಯಿಂದ ಗುಂಡಿ ಬಿದ್ದು ಹೋಗಿದೆ. 0
A--iy-nda--u-ḍi --ddu-hōg---. A________ g____ b____ h______ A-g-y-n-a g-ṇ-i b-d-u h-g-d-. ----------------------------- Aṅgiyinda guṇḍi biddu hōgide.
Chìa khóa của nhà xe bị mất. ಗ್-ಾರೇ-ಿನ ಬ---ಕೈ --ಪತ್-ೆ-ಾಗ--ೆ. ಗ್____ ಬೀ___ ನಾ_______ ಗ-ಯ-ರ-ಜ-ನ ಬ-ಗ-ಕ- ನ-ಪ-್-ೆ-ಾ-ಿ-ೆ- ------------------------------- ಗ್ಯಾರೇಜಿನ ಬೀಗದಕೈ ನಾಪತ್ತೆಯಾಗಿದೆ. 0
G-ā---i---b--ada--i-n-pat--yāg---. G________ b________ n_____________ G-ā-ē-i-a b-g-d-k-i n-p-t-e-ā-i-e- ---------------------------------- Gyārējina bīgadakai nāpatteyāgide.
Máy tính của ông chủ bị hỏng. ಮ--ಧಿ-ಾ--ಯ----ಯ-ತ್---ೆ-್ಟಿ--. ಮೇ_____ ಗ_____ ಕೆ____ ಮ-ಲ-ಿ-ಾ-ಿ- ಗ-ಕ-ಂ-್- ಕ-ಟ-ಟ-ದ-. ----------------------------- ಮೇಲಧಿಕಾರಿಯ ಗಣಕಯಂತ್ರ ಕೆಟ್ಟಿದೆ. 0
M--a--ik---ya--a---ayantra -e----e. M____________ g___________ k_______ M-l-d-i-ā-i-a g-ṇ-k-y-n-r- k-ṭ-i-e- ----------------------------------- Mēladhikāriya gaṇakayantra keṭṭide.
Ai là cha mẹ của bé gái này? ಆ--ು-ುಗ-ಯ----್ತವರು ---ು? ಆ ಹು___ ಹೆ____ ಯಾ__ ಆ ಹ-ಡ-ಗ-ಯ ಹ-ತ-ತ-ರ- ಯ-ರ-? ------------------------ ಆ ಹುಡುಗಿಯ ಹೆತ್ತವರು ಯಾರು? 0
Ā --ḍ---ya ---ta-a-u-yāru? Ā h_______ h________ y____ Ā h-ḍ-g-y- h-t-a-a-u y-r-? -------------------------- Ā huḍugiya hettavaru yāru?
Tôi đến nhà cha mẹ của nó như thế nào? ಅವ--ಹೆ-್ತ-ರ-----ೆ ನಾ----ೇ-ೆ----ಬ---? ಅ__ ಹೆ____ ಮ__ ನಾ_ ಹೇ_ ಹೋ____ ಅ-ಳ ಹ-ತ-ತ-ರ ಮ-ೆ-ೆ ನ-ನ- ಹ-ಗ- ಹ-ಗ-ೇ-ು- ------------------------------------ ಅವಳ ಹೆತ್ತವರ ಮನೆಗೆ ನಾನು ಹೇಗೆ ಹೋಗಬೇಕು? 0
Ava-- --t--var--ma--g- -ānu--ē-e-hō-a-ē-u? A____ h________ m_____ n___ h___ h________ A-a-a h-t-a-a-a m-n-g- n-n- h-g- h-g-b-k-? ------------------------------------------ Avaḷa hettavara manege nānu hēge hōgabēku?
Căn nhà nằm ở cuối đường. ಮನೆ--ಸ-ತೆಯ---ನ---್ಲಿದೆ. ಮ_ ರ___ ಕೊ______ ಮ-ೆ ರ-್-ೆ- ಕ-ನ-ಯ-್-ಿ-ೆ- ----------------------- ಮನೆ ರಸ್ತೆಯ ಕೊನೆಯಲ್ಲಿದೆ. 0
M-ne-r-st-y- k---y-l--d-. M___ r______ k___________ M-n- r-s-e-a k-n-y-l-i-e- ------------------------- Mane rasteya koneyallide.
Thủ đô nước Thụy Sĩ tên là gì? ಸ--ಿಟ-ಜರ----ಯ--ಡ--ನ ರ-ಜ--ನ-- ಹೆ-ರ-ನ-? ಸ್____ ಲ್__ ನ ರಾ____ ಹೆ____ ಸ-ವ-ಟ-ಜ-್ ಲ-ಯ-ಂ-್ ನ ರ-ಜ-ಾ-ಿ- ಹ-ಸ-ೇ-ು- ------------------------------------- ಸ್ವಿಟ್ಜರ್ ಲ್ಯಾಂಡ್ ನ ರಾಜಧಾನಿಯ ಹೆಸರೇನು? 0
S-i-j------ṇ- -a rājad-ān-ya--es---nu? S______ l____ n_ r__________ h________ S-i-j-r l-ā-ḍ n- r-j-d-ā-i-a h-s-r-n-? -------------------------------------- Sviṭjar lyāṇḍ na rājadhāniya hesarēnu?
Nhan đề quyển sách này là gì? ಆ-ಪುಸ---ದ--ೆ---ನ-? ಆ ಪು____ ಹೆ____ ಆ ಪ-ಸ-ತ-ದ ಹ-ಸ-ೇ-ು- ------------------ ಆ ಪುಸ್ತಕದ ಹೆಸರೇನು? 0
Ā p-------a--es-rēnu? Ā p________ h________ Ā p-s-a-a-a h-s-r-n-? --------------------- Ā pustakada hesarēnu?
Những đứa con của người hàng xóm tên là gì? ಪಕ-ಕ- ಮನ-ಯ-ರ--ಕ್-ಳ ಹ-ಸ---ು? ಪ___ ಮ____ ಮ___ ಹೆ____ ಪ-್-ದ ಮ-ೆ-ವ- ಮ-್-ಳ ಹ-ಸ-ೇ-ು- --------------------------- ಪಕ್ಕದ ಮನೆಯವರ ಮಕ್ಕಳ ಹೆಸರೇನು? 0
P--kad- m-n-ya---a m--ka-a--e-arē--? P______ m_________ m______ h________ P-k-a-a m-n-y-v-r- m-k-a-a h-s-r-n-? ------------------------------------ Pakkada maneyavara makkaḷa hesarēnu?
Bao giờ là kỳ nghỉ học của các cháu? ಮಕ---ಿ-- ಯಾ--ಗಿ-ಿ---ಶಾಲಾ -ಜೆ-ಇ-ೆ? ಮ____ ಯಾ____ ಶಾ_ ರ_ ಇ__ ಮ-್-ಳ-ಗ- ಯ-ವ-ಗ-ನ-ಂ- ಶ-ಲ- ರ-ೆ ಇ-ೆ- --------------------------------- ಮಕ್ಕಳಿಗೆ ಯಾವಾಗಿನಿಂದ ಶಾಲಾ ರಜೆ ಇದೆ? 0
Ma----i-e-y-v---nin-a -āl- r-je--d-? M________ y__________ ś___ r___ i___ M-k-a-i-e y-v-g-n-n-a ś-l- r-j- i-e- ------------------------------------ Makkaḷige yāvāgininda śālā raje ide?
Bao giờ là giờ tiếp khách của bác sĩ? ವೈದ-ಯ-ನ--- -----ಮಾಡ-- --ಯ--ಾ--ದ-? ವೈ_____ ಭೇ_ ಮಾ__ ಸ__ ಯಾ___ ವ-ದ-ಯ-ನ-ನ- ಭ-ಟ- ಮ-ಡ-ವ ಸ-ಯ ಯ-ವ-ದ-? --------------------------------- ವೈದ್ಯರನ್ನು ಭೇಟಿ ಮಾಡುವ ಸಮಯ ಯಾವುದು? 0
V--dyar--n- bh--- ---u----a---a -āv-du? V__________ b____ m_____ s_____ y______ V-i-y-r-n-u b-ē-i m-ḍ-v- s-m-y- y-v-d-? --------------------------------------- Vaidyarannu bhēṭi māḍuva samaya yāvudu?
Bao giờ là giờ mở cửa của bảo tàng? ವ-್ತ--ಂಗ-ರ-ಾ---ತ-ರ--ಿರ-ವ--ಮ-----ು--? ವ________ ತೆ____ ಸ__ ಯಾ___ ವ-್-ು-ಂ-್-ಹ-ಲ- ತ-ರ-ದ-ರ-ವ ಸ-ಯ ಯ-ವ-ದ-? ------------------------------------ ವಸ್ತುಸಂಗ್ರಹಾಲಯ ತೆರೆದಿರುವ ಸಮಯ ಯಾವುದು? 0
V--t----g-ahāl-y------diru-- sa-a-a-yāv-du? V________________ t_________ s_____ y______ V-s-u-a-g-a-ā-a-a t-r-d-r-v- s-m-y- y-v-d-? ------------------------------------------- Vastusaṅgrahālaya terediruva samaya yāvudu?

Tập trung tốt hơn = học tập tốt hơn

Khi học, chúng ta phải tập trung. Chúng ta phải tập trung chú ý vào một điều. Khả năng tập trung không phải là vốn có. Đầu tiên chúng ta phải học cách tập trung. Điều này thường được dạy ở trường mẫu giáo hay trong trường học. Lên sáu tuổi, trẻ em có thể tập trung trong khoảng 15 phút. Thanh thiếu niên 14 tuổi có thể tập trung làm việc cho gấp đôi thời gian. Giai đoạn tập trung của người lớn kéo dài khoảng 45 phút. Sau khi một khoảng thời gian nhất định, sự tập trung giảm dần. Sau đó những người học sẽ mất hứng thú với tài liệu học. Họ cũng có thể cảm thấy mệt mỏi hoặc căng thẳng. Kết quả là, việc học trở nên khó khăn hơn. Bộ nhớ cũng không còn khả năngghi nhớ các tài liệu học. Tuy nhiên, một người có thể làm tăng khả năng tập trung của họ! Ngủ đầy đủ trước khi học là điều rất quan trọng. Một người mệt mỏi chỉ có thể tập trung trong một thời gian ngắn. Não của chúng ta mắc nhiều sai lầm hơn khi chúng ta cảm thấy mệt mỏi. Cảm xúc của chúng ta cũng ảnh hưởng đến khả năng tập trung. Một người muốn học hiệu quả phải ở trạng thái trung tính. Quá nhiều cảm xúc tích cực hay tiêu cực đều gây trở ngại cho sự thành công trong việc học. Tất nhiên, một người không phải luôn kiểm soát được cảm xúc của mình. Nhưng bạn có thể cố giấu chúng đi khi học. Muốn tập trung được thì cần phải có động lực. Chúng ta phải luôn đặt một mục tiêu trong đầu khi học tập. Chỉ khi đó là bộ não của chúng ta mới sẵn sàng để tập trung. Một môi trường yên tĩnh cũng là điều rất quan trọng để tập trung tốt. Và: Bạn nên uống nhiều nước khi học; nó giúp bạn tỉnh táo. Nếu ghi nhớ được tất cả những điều này, chắc chắn bạn sẽ tập trung được lâu hơn!