Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Thể thao   »   kn ಕ್ರೀಡೆ (ಗಳು)

49 [Bốn mươi chín]

Thể thao

Thể thao

೪೯ [ನಲವತ್ತೊಂಬತ್ತು]

49 [Nalavattombattu]

ಕ್ರೀಡೆ (ಗಳು)

[krīḍe (gaḷu)]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Kannada Chơi Thêm
Bạn có tập thể thao không? ನ-ನ-------ಾಮ --ಡ--್--ಯಾ? ನೀ_ ವ್___ ಮಾ_____ ನ-ನ- ವ-ಯ-ಯ-ಮ ಮ-ಡ-ತ-ತ-ಯ-? ------------------------ ನೀನು ವ್ಯಾಯಾಮ ಮಾಡುತ್ತೀಯಾ? 0
n-nu-v-āyā-- -āḍ--tī-ā? n___ v______ m_________ n-n- v-ā-ā-a m-ḍ-t-ī-ā- ----------------------- nīnu vyāyāma māḍuttīyā?
Có, tôi cần phải vận động. ಹ--ು, -ನಗ--ಸ್ವಲ-- -್-ಾಯ----ೇಕ-. ಹೌ__ ನ__ ಸ್___ ವ್___ ಬೇ__ ಹ-ದ-, ನ-ಗ- ಸ-ವ-್- ವ-ಯ-ಯ-ಮ ಬ-ಕ-. ------------------------------- ಹೌದು, ನನಗೆ ಸ್ವಲ್ಪ ವ್ಯಾಯಾಮ ಬೇಕು. 0
Hau-u--n--a-e s--l-a--y------bē-u. H_____ n_____ s_____ v______ b____ H-u-u- n-n-g- s-a-p- v-ā-ā-a b-k-. ---------------------------------- Haudu, nanage svalpa vyāyāma bēku.
Tôi ở trong một câu lạc bộ thể thao. ನಾ-ು--ಂದ- ಕ--ೀ--ಸ--ದ-----ಯ. ನಾ_ ಒಂ_ ಕ್_____ ಸ____ ನ-ನ- ಒ-ದ- ಕ-ರ-ಡ-ಸ-ಘ- ಸ-ಸ-ಯ- --------------------------- ನಾನು ಒಂದು ಕ್ರೀಡಾಸಂಘದ ಸದಸ್ಯ. 0
N--u -n---kr-ḍāsaṅ----a-sad--ya. N___ o___ k____________ s_______ N-n- o-d- k-ī-ā-a-g-a-a s-d-s-a- -------------------------------- Nānu ondu krīḍāsaṅghada sadasya.
Chúng tôi chơi đá bóng. ನ-ವು --ಲ-ಚ--ಡ- -ಟ ಆಡುತ--ೇವ-. ನಾ_ ಕಾ___ ಆ_ ಆ_____ ನ-ವ- ಕ-ಲ-ಚ-ಂ-ು ಆ- ಆ-ು-್-ೇ-ೆ- ---------------------------- ನಾವು ಕಾಲ್ಚೆಂಡು ಆಟ ಆಡುತ್ತೇವೆ. 0
N--u -ā------ āṭa -ḍu---v-. N___ k_______ ā__ ā________ N-v- k-l-e-ḍ- ā-a ā-u-t-v-. --------------------------- Nāvu kālceṇḍu āṭa āḍuttēve.
Thỉnh thoảng chúng tôi đi bơi. ಕೆ-ವೊಮ--ೆ --ವ---ಜ-------ವ-. ಕೆ____ ನಾ_ ಈ______ ಕ-ಲ-ೊ-್-ೆ ನ-ವ- ಈ-ಾ-ು-್-ೇ-ೆ- --------------------------- ಕೆಲವೊಮ್ಮೆ ನಾವು ಈಜಾಡುತ್ತೇವೆ. 0
K-l-v-m--e--āv-----ḍ-t-ēve. K_________ n___ ī__________ K-l-v-m-m- n-v- ī-ā-u-t-v-. --------------------------- Kelavom'me nāvu ījāḍuttēve.
Hay là đạp xe dạp. ಅ-ವ- ನ--ು---ಕಲ--ಹ-ಡೆ--ತ--ೇ-ೆ. ಅ__ ನಾ_ ಸೈ__ ಹೊ______ ಅ-ವ- ನ-ವ- ಸ-ಕ-್ ಹ-ಡ-ಯ-ತ-ತ-ವ-. ----------------------------- ಅಥವಾ ನಾವು ಸೈಕಲ್ ಹೊಡೆಯುತ್ತೇವೆ. 0
A--a-ā n----s-i-a--ho---ut--v-. A_____ n___ s_____ h___________ A-h-v- n-v- s-i-a- h-ḍ-y-t-ē-e- ------------------------------- Athavā nāvu saikal hoḍeyuttēve.
Ở trong thành phố của chúng tôi có sân vận động. ನ--ಮ---ಿ-ಲ್---ಒಂ-ು-ಫು----ಾಲ್ ಮೈ-ಾ- ---. ನ__ ಊ____ ಒಂ_ ಫು_ ಬಾ_ ಮೈ__ ಇ__ ನ-್- ಊ-ಿ-ಲ-ಲ- ಒ-ದ- ಫ-ಟ- ಬ-ಲ- ಮ-ದ-ನ ಇ-ೆ- --------------------------------------- ನಮ್ಮ ಊರಿನಲ್ಲಿ ಒಂದು ಫುಟ್ ಬಾಲ್ ಮೈದಾನ ಇದೆ. 0
Nam-ma ū-i----i -nd- p-u- -ā--m-idā-----e. N_____ ū_______ o___ p___ b__ m______ i___ N-m-m- ū-i-a-l- o-d- p-u- b-l m-i-ā-a i-e- ------------------------------------------ Nam'ma ūrinalli ondu phuṭ bāl maidāna ide.
Cũng có bể bơi cùng với phòng tắm hơi. ಅ--ಲ- ಸೌ- --ುವ ಒಂದ- ಈಜುಕೊಳ ಕೂ--ಇ-ೆ. ಅ__ ಸೌ_ ಇ__ ಒಂ_ ಈ___ ಕೂ_ ಇ__ ಅ-್-ಿ ಸ-ನ ಇ-ು- ಒ-ದ- ಈ-ು-ೊ- ಕ-ಡ ಇ-ೆ- ----------------------------------- ಅಲ್ಲಿ ಸೌನ ಇರುವ ಒಂದು ಈಜುಕೊಳ ಕೂಡ ಇದೆ. 0
All---au-a-i-u-- -nd----uko-a----- ---. A___ s____ i____ o___ ī______ k___ i___ A-l- s-u-a i-u-a o-d- ī-u-o-a k-ḍ- i-e- --------------------------------------- Alli sauna iruva ondu ījukoḷa kūḍa ide.
Và có một sân đánh gôn. ಒ--- ಗಾಲ----ಮೈ--ನ-------. ಒಂ_ ಗಾ__ ಮೈ__ ಸ_ ಇ__ ಒ-ದ- ಗ-ಲ-ಫ- ಮ-ದ-ನ ಸ- ಇ-ೆ- ------------------------- ಒಂದು ಗಾಲ್ಫ್ ಮೈದಾನ ಸಹ ಇದೆ. 0
O-du--ā-ph ma--ā-a -ah--id-. O___ g____ m______ s___ i___ O-d- g-l-h m-i-ā-a s-h- i-e- ---------------------------- Ondu gālph maidāna saha ide.
Ở trên vô tuyến có gì? ಟೀ-ಿ-ಲ್ಲ---ನ---ಾರ್-ಕ್---ಇದೆ? ಟೀ____ ಏ_ ಕಾ_____ ಇ__ ಟ-ವ-ಯ-್-ಿ ಏ-ು ಕ-ರ-ಯ-್-ಮ ಇ-ೆ- ---------------------------- ಟೀವಿಯಲ್ಲಿ ಏನು ಕಾರ್ಯಕ್ರಮ ಇದೆ? 0
Ṭīviya----ēnu----ya-rama --e? Ṭ________ ē__ k_________ i___ Ṭ-v-y-l-i ē-u k-r-a-r-m- i-e- ----------------------------- Ṭīviyalli ēnu kāryakrama ide?
Hiện giờ có một cuộc thi đấu bóng đá. ಈಗ-ಒಂ-ು--ು-್ಬಾ-್--ಂ-್-----ರದ--ಶ--ಇದ-. ಈ_ ಒಂ_ ಫು___ ಪಂ___ ಪ್_____ ಇ__ ಈ- ಒ-ದ- ಫ-ಟ-ಬ-ಲ- ಪ-ದ-ಯ- ಪ-ರ-ರ-ಶ- ಇ-ೆ- ------------------------------------- ಈಗ ಒಂದು ಫುಟ್ಬಾಲ್ ಪಂದ್ಯದ ಪ್ರದರ್ಶನ ಇದೆ. 0
Īga-on-u--hu-b-----ndya-a pr-d-----a ---. Ī__ o___ p______ p_______ p_________ i___ Ī-a o-d- p-u-b-l p-n-y-d- p-a-a-ś-n- i-e- ----------------------------------------- Īga ondu phuṭbāl pandyada pradarśana ide.
Đội Đức đá với đội Anh. ಜರ-ಮ-------ಇಂ-್ಲೆ--್----ದ ವಿ--ದ್- --ು--ತಿ--. ಜ___ ತಂ_ ಇಂ___ ತಂ__ ವಿ___ ಆ_____ ಜ-್-ನ- ತ-ಡ ಇ-ಗ-ಲ-ಂ-್ ತ-ಡ- ವ-ರ-ದ-ದ ಆ-ು-್-ಿ-ೆ- -------------------------------------------- ಜರ್ಮನ್ ತಂಡ ಇಂಗ್ಲೆಂಡ್ ತಂಡದ ವಿರುದ್ದ ಆಡುತ್ತಿದೆ. 0
Ja-ma--t-ṇḍ- -ṅ-le-ḍ--aṇ------i---da---ut-id-. J_____ t____ i______ t______ v______ ā________ J-r-a- t-ṇ-a i-g-e-ḍ t-ṇ-a-a v-r-d-a ā-u-t-d-. ---------------------------------------------- Jarman taṇḍa iṅgleṇḍ taṇḍada virudda āḍuttide.
Ai thắng? ಯ-----ೆಲ್ಲ--್--ರ-? ಯಾ_ ಗೆ______ ಯ-ರ- ಗ-ಲ-ಲ-ತ-ತ-ರ-? ------------------ ಯಾರು ಗೆಲ್ಲುತ್ತಾರೆ? 0
Y--- --l-u-tā--? Y___ g__________ Y-r- g-l-u-t-r-? ---------------- Yāru gelluttāre?
Tôi không biết. ನ--ೆ ಗ--್-ಿ---. ನ__ ಗೊ_____ ನ-ಗ- ಗ-ತ-ತ-ಲ-ಲ- --------------- ನನಗೆ ಗೊತ್ತಿಲ್ಲ. 0
N---ge-g-tt----. N_____ g________ N-n-g- g-t-i-l-. ---------------- Nanage gottilla.
Hiện giờ hòa. ಸಧ್---ಕ--ಯಾ--ತಂ---ಕ- ಮುನ್-ಡ--ಇಲ್ಲ. ಸ____ ಯಾ_ ತಂ___ ಮು___ ಇ___ ಸ-್-ಕ-ಕ- ಯ-ವ ತ-ಡ-್-ೂ ಮ-ನ-ನ-ೆ ಇ-್-. ---------------------------------- ಸಧ್ಯಕ್ಕೆ ಯಾವ ತಂಡಕ್ಕೂ ಮುನ್ನಡೆ ಇಲ್ಲ. 0
Sa-h-a-ke y--- t-ṇḍa-k--m--naḍe il-a. S________ y___ t_______ m______ i____ S-d-y-k-e y-v- t-ṇ-a-k- m-n-a-e i-l-. ------------------------------------- Sadhyakke yāva taṇḍakkū munnaḍe illa.
Trọng tài đến từ Bỉ. ತೀ-್-ುಗಾರ ಬೆ-್-ಿ-ಂ-ದೇಶ--ರು. ತೀ____ ಬೆ___ ದೇ_____ ತ-ರ-ಪ-ಗ-ರ ಬ-ಲ-ಜ-ಯ- ದ-ಶ-ವ-ು- --------------------------- ತೀರ್ಪುಗಾರ ಬೆಲ್ಜಿಯಂ ದೇಶದವರು. 0
Tīr-ugāra bel--yaṁ --ś--a-ar-. T________ b_______ d__________ T-r-u-ā-a b-l-i-a- d-ś-d-v-r-. ------------------------------ Tīrpugāra beljiyaṁ dēśadavaru.
Bây giờ có một cú đá phạt đền. ಈ- ಪೆನ--್-ಿ--ದೆತ. ಈ_ ಪೆ___ ಒ___ ಈ- ಪ-ನ-ಲ-ಟ- ಒ-ೆ-. ----------------- ಈಗ ಪೆನಾಲ್ಟಿ ಒದೆತ. 0
Īg- pe--lṭ--o-eta. Ī__ p______ o_____ Ī-a p-n-l-i o-e-a- ------------------ Īga penālṭi odeta.
Vào! Một không! ಗೋಲ್- ೧--! ಗೋ__ ೧___ ಗ-ಲ-! ೧-೦- ---------- ಗೋಲ್! ೧-೦! 0
G-l! 1--! G___ 1___ G-l- 1-0- --------- Gōl! 1-0!

Chỉ những từ mạnh tồn tại!

Những từ ít được sử dụng thường thay đổi nhiều hơn so với các từ được sử dụng thường xuyên. Đó có thể là do các luật tiến hóa. Những gen phổ biến thay đổi ít hơn qua thời gian. Chúng có dạng thức ổn định hơn. Và rõ ràng điều này cũng đúng với các từ! Người ta đã nghiên cứu các động từ tiếng Anh. Trong đó, người ta so sánh dạng thức hiện tại của các động từ với các dạng thức cũ. Trong tiếng Anh, mười động từ phổ biến nhất là động từ bất quy tắc. Hầu hết các động từ khác là có quy tắc. Tuy nhiên, trong thời Trung cổ, hầu hết các động từ vẫn là bất quy tắc. Vì vậy, động từ bất quy tắc ít được sử dụng đã trở thành động từ có quy tắc. Trong 300 năm nữa, tiếng Anh sẽ có hầu như không còn động từ bất quy tắc. Các nghiên cứu khác cũng cho thấy rằng ngôn ngữ được lựa chọn như gen. Các nhà nghiên cứu so sánh các từ thông dụng từ các ngôn ngữ khác nhau. Trong quá trình này họ đã chọn những từ tương tự có ý nghĩa giống nhau. Ví dụ như các từ: water, Wasser, vatten. Những từ này có cùng một gốc và do đó chúng gần giống nhau. Vì là những từ quan trọng, nên chúng được sử dụng thường xuyên trong tất cả các ngôn ngữ. Từ đó, chúng có thể duy trì hình thức của mình - đến nay vẫn khá giống nhau. Những từ ít cần thiết hơn thay đổi nhanh hơn nhiều. Chúng còn bị thay thế bởi các từ khác. Những từ ít được sử dụng ở các ngôn ngữ khác nhau cũng rất khác nhau. Chúng ta chưa biết tại sao các từ ít được sử dụng lại thay đổi. Có thể chúng thường bị sử dụng không đúng hoặc phát âm sai. Điều này là do thực tế là người nói không quen dùng chúng. Nhưng có thể là các từ cần thiết phải không thay đổi. Bởi vì như vậy chúng mới được hiểu một cách chính xác. Và các từ vốn là để hiểu ...