Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Trong thiên nhiên   »   ad Природэм

26 [Hai mươi sáu]

Trong thiên nhiên

Trong thiên nhiên

26 [тIокIырэ хырэ]

26 [tIokIyrje hyrje]

Природэм

[Prirodjem]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Adygea Chơi Thêm
Bạn có thấy tháp ở đó không? М-------э- --ъэг-у-? М_ щ______ о________ М- щ-ч-н-р о-ъ-г-у-? -------------------- Мо щэчанэр олъэгъуа? 0
Mo s-hj-c-a-j-r-o------? M_ s___________ o_______ M- s-h-e-h-n-e- o-j-g-a- ------------------------ Mo shhjechanjer oljegua?
Bạn có thấy núi ở đó không? М--къу--х--- --------? М_ к________ о________ М- к-у-ъ-ь-р о-ъ-г-у-? ---------------------- Мо къушъхьэр олъэгъуа? 0
M--ku-hh--er----e-u-? M_ k________ o_______ M- k-s-h-j-r o-j-g-a- --------------------- Mo kushh'jer oljegua?
Bạn có thấy làng ở đó không? Мо к----ж-р ---эгъ--? М_ к_______ о________ М- к-у-д-э- о-ъ-г-у-? --------------------- Мо къуаджэр олъэгъуа? 0
M- --a-zhj---olje---? M_ k________ o_______ M- k-a-z-j-r o-j-g-a- --------------------- Mo kuadzhjer oljegua?
Bạn có thấy con sông ở đó không? Мо псыхъ-----ъэ-ъ-а? М_ п______ о________ М- п-ы-ъ-р о-ъ-г-у-? -------------------- Мо псыхъор олъэгъуа? 0
M--p--h-- --je-ua? M_ p_____ o_______ M- p-y-o- o-j-g-a- ------------------ Mo psyhor oljegua?
Bạn có thấy cái cầu ở đó không? М--л-эм--жыр о---гъу-? М_ л________ о________ М- л-э-ы-ж-р о-ъ-г-у-? ---------------------- Мо лъэмыджыр олъэгъуа? 0
M- -----dzhy--olj---a? M_ l_________ o_______ M- l-e-y-z-y- o-j-g-a- ---------------------- Mo ljemydzhyr oljegua?
Bạn có thấy hồ ở đó không? М---ык----р-ол-эг--а? М_ х_______ о________ М- х-к-у-э- о-ъ-г-у-? --------------------- Мо хыкъумэр олъэгъуа? 0
Mo hy--mj-r o-jegua? M_ h_______ o_______ M- h-k-m-e- o-j-g-a- -------------------- Mo hykumjer oljegua?
Tôi thích con chim kia. Мо-б-ы-- ---у-р---ы. М_ б____ с___ р_____ М- б-ы-р с-г- р-х-ы- -------------------- Мо бзыур сыгу рехьы. 0
Mo--zy-- --g- reh'y. M_ b____ s___ r_____ M- b-y-r s-g- r-h-y- -------------------- Mo bzyur sygu reh'y.
Tôi thích cây kia. Мо--ъыгы--сыг- --хьы. М_ ч_____ с___ р_____ М- ч-ы-ы- с-г- р-х-ы- --------------------- Мо чъыгыр сыгу рехьы. 0
M- c-ygyr --gu-re--y. M_ c_____ s___ r_____ M- c-y-y- s-g- r-h-y- --------------------- Mo chygyr sygu reh'y.
Tôi thích đá này. М--мыжъ-р сы-у--е---. М_ м_____ с___ р_____ М- м-ж-о- с-г- р-х-ы- --------------------- Мы мыжъор сыгу рехьы. 0
M- my-h-- s--u-reh'y. M_ m_____ s___ r_____ M- m-z-o- s-g- r-h-y- --------------------- My myzhor sygu reh'y.
Tôi thích công viên này. Мо -ар--- сы-- -ех--. М_ п_____ с___ р_____ М- п-р-ы- с-г- р-х-ы- --------------------- Мо паркыр сыгу рехьы. 0
M--park-r --g---eh-y. M_ p_____ s___ r_____ M- p-r-y- s-g- r-h-y- --------------------- Mo parkyr sygu reh'y.
Tôi thích vườn hoa kia. М- чъ-гха--р---гу-рех-ы. М_ ч________ с___ р_____ М- ч-ы-х-т-р с-г- р-х-ы- ------------------------ Мо чъыгхатэр сыгу рехьы. 0
Mo-ch---atj---s----r--'y. M_ c_________ s___ r_____ M- c-y-h-t-e- s-g- r-h-y- ------------------------- Mo chyghatjer sygu reh'y.
Tôi thích bông hoa này. Мы-къэгъ--ъэ-----у р-хьы. М_ к_________ с___ р_____ М- к-э-ъ-г-э- с-г- р-х-ы- ------------------------- Мы къэгъагъэр сыгу рехьы. 0
My kjeg----r-s-g- reh'-. M_ k________ s___ r_____ M- k-e-a-j-r s-g- r-h-y- ------------------------ My kjegagjer sygu reh'y.
Tôi thấy cái đó đẹp. Сы-э-еплъырэмк-э-----д--э. С________________ а_ д____ С-з-р-п-ъ-р-м-I-, а- д-х-. -------------------------- СызэреплъырэмкIэ, ар дахэ. 0
S-zje--ply---mkIje- -r ----e. S__________________ a_ d_____ S-z-e-e-l-r-e-k-j-, a- d-h-e- ----------------------------- SyzjereplyrjemkIje, ar dahje.
Tôi thấy cái này hay. С-з---п--ы-эм-Iэ,-а- -ъ----гъ--ы. С________________ а_ г___________ С-з-р-п-ъ-р-м-I-, а- г-э-I-г-о-ы- --------------------------------- СызэреплъырэмкIэ, ар гъэшIэгъоны. 0
S---e--plyr-emkIje- a---je---jeg--y. S__________________ a_ g____________ S-z-e-e-l-r-e-k-j-, a- g-e-h-j-g-n-. ------------------------------------ SyzjereplyrjemkIje, ar gjeshIjegony.
Tôi thấy cái này tuyệt đẹp. С--эре----рэмк-э---р-х-а-э-эт. С________________ а_ х________ С-з-р-п-ъ-р-м-I-, а- х-а-э-э-. ------------------------------ СызэреплъырэмкIэ, ар хьалэмэт. 0
Sy--e---ly--emk-j-,-a- --alje-je-. S__________________ a_ h__________ S-z-e-e-l-r-e-k-j-, a- h-a-j-m-e-. ---------------------------------- SyzjereplyrjemkIje, ar h'aljemjet.
Tôi thấy cái đó xấu. Сы---еп--ыр-м--э,-ар -е--ъаджэ. С________________ а_ т_________ С-з-р-п-ъ-р-м-I-, а- т-п-ъ-д-э- ------------------------------- СызэреплъырэмкIэ, ар теплъаджэ. 0
Sy--e-e--yr---kI--, -r t-plad--je. S__________________ a_ t__________ S-z-e-e-l-r-e-k-j-, a- t-p-a-z-j-. ---------------------------------- SyzjereplyrjemkIje, ar tepladzhje.
Tôi thấy cái đó chán. С--эр-плъырэ-кI----р----ы---. С________________ а_ з_______ С-з-р-п-ъ-р-м-I-, а- з-щ-г-о- ----------------------------- СызэреплъырэмкIэ, ар зэщыгъо. 0
Sy-jere-l-rj--k-je--a--z-e--hygo. S__________________ a_ z_________ S-z-e-e-l-r-e-k-j-, a- z-e-h-y-o- --------------------------------- SyzjereplyrjemkIje, ar zjeshhygo.
Tôi thấy cái này khủng khiếp. Сызэр--л---э-кIэ--а--го---- (I---. С________________ а_ г_____ (_____ С-з-р-п-ъ-р-м-I-, а- г-м-х- (-а-)- ---------------------------------- СызэреплъырэмкIэ, ар гомыхь (Iае). 0
Sy--ereply---mkI--- ar g-m----(--e). S__________________ a_ g_____ (_____ S-z-e-e-l-r-e-k-j-, a- g-m-h- (-a-)- ------------------------------------ SyzjereplyrjemkIje, ar gomyh' (Iae).

Ngôn ngữ và tục ngũ

Mọi ngôn ngữ đều có tục ngữ. Do vậy, tục ngữ là một phần quan trọng của bản sắc dân tộc. Tục ngữ cho biết các chuẩn mực và các giá trị của một quốc gia. Hình thức của các câu tục ngữ thường là phổ biến, cố định và không thay đổi. Các câu tục ngữ luôn ngắn gọn và xúc tích. Tục ngữ thường dùng phép ẩn dụ. Nhiều câu tục ngữ dưới dạng thơ. Hầu hết các câu tục ngữ cho chúng ta lời khuyên hoặc quy tắc ứng xử. Nhưng một số cũng là những lời chỉ trích thẳng thắn. Tục ngữ cũng thường sử dụng khuôn mẫu. Vì vậy tục ngữ có thể mang đặc điểm được cho là điển hình của đất nước hoặc người dân. Tục ngữ có một truyền thống lâu đời. Aristotle ca ngợi tục ngữ là những mảng triết học ngắn gọn. Tục ngữ là một công cụ quan trọng trong văn hùng biện và văn chương. Điều làm cho tục ngữ trở nên đặc biệt là tục ngữ luôn phản ánh những vấn đề được quan tâm. Trong ngôn ngữ học, có một nguyên tắc riêng cho tục ngữ. Nhiều câu tục ngữ tồn tại trong nhiều ngôn ngữ. Vì vậy, chúng có thể giống hệt nhau về mặt từ. Trong trường hợp này, người nói các ngôn ngữ khác nhau sử dụng những từ giống nhau. Chẳng hạn tiếng Đức: Bellende Hunde beißen nicht, tiếng Tây Ban Nha: Perro que ladra no muerde, tiếng Anh: Barking dogs doesn't bite, tiếng Việt: Chó sủa ít khi cắn. Lại có những câu tục ngữ giống nhau về nghĩa. Nghĩa là các ngôn ngữ dùng các từ khác nhau nhưng thể hiện cùng một ý nghĩa. Tiếng Pháp: Appeler un chat un chat, tiếng Quốc tế: Dire pane al pane e vino al vino. (Nói đúng tên sự việc- gọi đúng tên) Vì vậy, tục ngữ giúp chúng ta hiểu về con người và các nền văn hóa khác. Thú vị nhất là những câu tục ngữ được dùng trên khắp thế giới. Những câu nói về chủ đề ‘chính’, cuộc sống con người. Những câu tục ngữ này nói về những trải nghiệm toàn cầu. Chúng cho thấy chúng ta đều như nhau - dù chúng ta nói ngôn ngữ gì!