Bài kiểm tra 45



Ngày:
Thời gian dành cho bài kiểm tra::
Score:


Tue Sep 24, 2024

0/10

Bấm vào một từ
1. Tạm biệt!
2. Từ thứ hai đến chủ nhật
poniedziałku do niedzieli   See hint
3. Tôi ăn một miếng săng uých với bơ thực vật và cà chua.
Jem kanapkę margaryną i pomidorem.   See hint
4. Ông ấy nói được nhiều ngôn ngữ.
On mówi kilku językach.   See hint
5. Cho tôi xem phòng được không?
mogę obejrzeć pokój?   See hint
6. Bạn cũng thích ăn ớt à?
Lubisz paprykę?   See hint
7. Bạn làm ơn dừng lại ở đây.
Proszę tutaj zatrzymać.   See hint
8. Nhũng con hổ và nhũng con cá sấu ở đâu?
są tygrysy i krokodyle?   See hint
9. Trọng tài đến từ Bỉ.
pochodzi z Belgii.   See hint
10. Tôi thất nghiệp một năm rồi.
Już roku jestem bezrobotny / bezrobotna.   See hint