Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Ở trường học   »   te పాఠశాల వద్ద

4 [Bốn]

Ở trường học

Ở trường học

4 [నాలుగు]

4 [Nālugu]

పాఠశాల వద్ద

Pāṭhaśāla vadda

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Telugu Chơi Thêm
Chúng ta ở đâu? మన----్కడ --్---ు? మ_ ఎ___ ఉ____ మ-ం ఎ-్-డ ఉ-్-ా-ు- ------------------ మనం ఎక్కడ ఉన్నాము? 0
Ma------kaḍa-unn-m-? M____ e_____ u______ M-n-ṁ e-k-ḍ- u-n-m-? -------------------- Manaṁ ekkaḍa unnāmu?
Chúng ta ở trường học. మ---పాటశ--లో ఉ---ాము మ_ పా____ ఉ___ మ-ం ప-ట-ా-ల- ఉ-్-ా-ు -------------------- మనం పాటశాలలో ఉన్నాము 0
M-----pāṭaśā-a-ō -n-ā-u M____ p_________ u_____ M-n-ṁ p-ṭ-ś-l-l- u-n-m- ----------------------- Manaṁ pāṭaśālalō unnāmu
Chúng ta có giờ học. మ-కు---ఠ- చెప--బడుత-ంది మా_ పా_ చె______ మ-క- ప-ఠ- చ-ప-ప-డ-త-ం-ి ----------------------- మాకు పాఠం చెప్పబడుతోంది 0
M-----āṭh-ṁ--e-pabaḍ---n-i M___ p_____ c_____________ M-k- p-ṭ-a- c-p-a-a-u-ō-d- -------------------------- Māku pāṭhaṁ ceppabaḍutōndi
Đây là các học sinh. వాళ్ళ- -డ-పి--లలు వా__ బ_____ వ-ళ-ళ- బ-ి-ి-్-ల- ----------------- వాళ్ళు బడిపిల్లలు 0
Vā-ḷ--b-ḍ-pill--u V____ b__________ V-ḷ-u b-ḍ-p-l-a-u ----------------- Vāḷḷu baḍipillalu
Đây là cô giáo. ఆ-ె-అధ-యాపకురాలు ఆ_ అ______ ఆ-ె అ-్-ా-క-ర-ల- ---------------- ఆమె అధ్యాపకురాలు 0
ā-e--dhy--a-urā-u ā__ a____________ ā-e a-h-ā-a-u-ā-u ----------------- āme adhyāpakurālu
Đây là lớp học. అ-ి--ర--ి అ_ త___ అ-ి త-గ-ి --------- అది తరగతి 0
Adi ta---a-i A__ t_______ A-i t-r-g-t- ------------ Adi taragati
Chúng ta làm gì? మ-ం ఏమి చ-స్తున-న-మ-? మ_ ఏ_ చే______ మ-ం ఏ-ి చ-స-త-న-న-మ-? --------------------- మనం ఏమి చేస్తున్నాము? 0
Ma--ṁ --i ---t---ām-? M____ ē__ c__________ M-n-ṁ ē-i c-s-u-n-m-? --------------------- Manaṁ ēmi cēstunnāmu?
Chúng ta học. మనం-నే---ుకు-ట------ు మ_ నే_______ మ-ం న-ర-చ-క-ం-ు-్-ా-ు --------------------- మనం నేర్చుకుంటున్నాము 0
Man-ṁ ----uku--u-n--u M____ n______________ M-n-ṁ n-r-u-u-ṭ-n-ā-u --------------------- Manaṁ nērcukuṇṭunnāmu
Chúng ta học một ngôn ngữ. మ-- ఒ---ా- న-ర్చుకు-టున్న--ు మ_ ఒ_ భా_ నే_______ మ-ం ఒ- భ-ష న-ర-చ-క-ం-ు-్-ా-ు ---------------------------- మనం ఒక భాష నేర్చుకుంటున్నాము 0
Manaṁ-o----hā-----rc-ku--u---mu M____ o__ b____ n______________ M-n-ṁ o-a b-ā-a n-r-u-u-ṭ-n-ā-u ------------------------------- Manaṁ oka bhāṣa nērcukuṇṭunnāmu
Tôi học tiếng Anh. నేన- -ం--ల-ష--న-ర్చ-క-ంటాను నే_ ఇం___ నే_____ న-న- ఇ-గ-ల-ష- న-ర-చ-క-ం-ా-ు --------------------------- నేను ఇంగ్లీషు నేర్చుకుంటాను 0
Nē-- ------u --rcuk-ṇṭānu N___ i______ n___________ N-n- i-g-ī-u n-r-u-u-ṭ-n- ------------------------- Nēnu iṅglīṣu nērcukuṇṭānu
Bạn học tiếng Tây Ban Nha. నువ-వు స్--న-ష- నే--చుకో ను__ స్___ నే___ న-వ-వ- స-ప-న-ష- న-ర-చ-క- ------------------------ నువ్వు స్పానిష్ నేర్చుకో 0
N-----s--niṣ--ērc-kō N____ s_____ n______ N-v-u s-ā-i- n-r-u-ō -------------------- Nuvvu spāniṣ nērcukō
Anh ấy học tiếng Đức. అతన----్మన్ ---్----ంట--ు అ__ జ___ నే_____ అ-న- జ-్-న- న-ర-చ-క-ం-ా-ు ------------------------- అతను జర్మన్ నేర్చుకుంటాడు 0
A---u-ja-m-n nē-c-k--ṭ--u A____ j_____ n___________ A-a-u j-r-a- n-r-u-u-ṭ-ḍ- ------------------------- Atanu jarman nērcukuṇṭāḍu
Chúng tôi học tiếng Pháp. మనం-ఫ-ర-ంచ్--ే-్-ు---ట--ు మ_ ఫ్__ నే_____ మ-ం ఫ-ర-ం-్ న-ర-చ-క-ం-ా-ు ------------------------- మనం ఫ్రెంచ్ నేర్చుకుంటాము 0
Ma-aṁ---r---- nērcu-uṇṭā-u M____ p_____ n___________ M-n-ṁ p-r-n-c n-r-u-u-ṭ-m- -------------------------- Manaṁ phren̄c nērcukuṇṭāmu
Các bạn học tiếng Ý . మీర-దర--ఇ-ాలియ-్-న--్చు----ి మీ___ ఇ____ నే____ మ-ర-ద-ు ఇ-ా-ి-న- న-ర-చ-క-ం-ి ---------------------------- మీరందరు ఇటాలియన్ నేర్చుకోండి 0
Mī-and-r--iṭ-liya-----c--ō-ḍi M________ i_______ n_________ M-r-n-a-u i-ā-i-a- n-r-u-ō-ḍ- ----------------------------- Mīrandaru iṭāliyan nērcukōṇḍi
Họ học tiếng Nga. వాళ్-ు---ి--్ ------కుం--రు వా__ ర___ నే_____ వ-ళ-ళ- ర-ి-న- న-ర-చ-క-ం-ా-ు --------------------------- వాళ్ళు రషియన్ నేర్చుకుంటారు 0
V-ḷḷ- r--i--- nē------ṭā-u V____ r______ n___________ V-ḷ-u r-ṣ-y-n n-r-u-u-ṭ-r- -------------------------- Vāḷḷu raṣiyan nērcukuṇṭāru
Học ngôn ngữ rất là thú vị. భాషలు-నే----క------త-స--క--గా--ంటుం-ి భా__ నే_____ ఉ______ ఉం__ భ-ష-ు న-ర-చ-క-వ-ం ఉ-్-ా-క-ం-ా ఉ-ట-ం-ి ------------------------------------- భాషలు నేర్చుకోవడం ఉత్సాహకరంగా ఉంటుంది 0
B--ṣ--- n-r-ukōva--ṁ ut-āha--r---ā u--un-i B______ n___________ u____________ u______ B-ā-a-u n-r-u-ō-a-a- u-s-h-k-r-ṅ-ā u-ṭ-n-i ------------------------------------------ Bhāṣalu nērcukōvaḍaṁ utsāhakaraṅgā uṇṭundi
Chúng tôi muốn hiểu những người khác. మ-మ--మన------ --్ధం --సు---ాలన- -న--ుం-ు-్నాము మే_ మ____ అ__ చే_____ అ______ మ-మ- మ-ు-ు-న- అ-్-ం చ-స-క-వ-ల-ి అ-ు-ు-ట-న-న-మ- ---------------------------------------------- మేము మనుషులని అర్ధం చేసుకోవాలని అనుకుంటున్నాము 0
Mē-u ma-uṣu---- --dh-ṁ cēsuk-vā------nuk-ṇ--nn--u M___ m_________ a_____ c___________ a____________ M-m- m-n-ṣ-l-n- a-d-a- c-s-k-v-l-n- a-u-u-ṭ-n-ā-u ------------------------------------------------- Mēmu manuṣulani ardhaṁ cēsukōvālani anukuṇṭunnāmu
Chúng tôi muốn nói chuyện với những người khác. మేమ- -నుషుల-ో---ట--ా-ా-న----ుకు---న్నాము మే_ మ____ మా_____ అ______ మ-మ- మ-ు-ు-త- మ-ట-ల-డ-ల-ి అ-ు-ు-ట-న-న-మ- ---------------------------------------- మేము మనుషులతో మాట్లాడాలని అనుకుంటున్నాము 0
M--- -a----l--ō---ṭlāḍ---n- -n-ku--un---u M___ m_________ m__________ a____________ M-m- m-n-ṣ-l-t- m-ṭ-ā-ā-a-i a-u-u-ṭ-n-ā-u ----------------------------------------- Mēmu manuṣulatō māṭlāḍālani anukuṇṭunnāmu

Ngày Quốc tế Tiếng Mẹ đẻ

Bạn có yêu tiếng mẹ đẻ của mình? Vậy thì từ nay bạn nên kỷ niệm ngày tiếng mẹ đẻ! Đó là vào ngày 21 tháng Hai Đó là Ngày Quốc tế Tiếng Mẹ đẻ. Ngày này được tổ chức hàng năm kể từ năm 2000. UNESCO thành lập ngày này. UNESCO là một tổ chức Liên Hợp Quốc (LHQ). Đó là một tổ chức quan tâm đến các lĩnh vực khoa học, giáo dục, và văn hóa. Tổ chức UNESCO luôn nỗ lưc bảo vệ di sản văn hóa của nhân loại. Ngôn ngữ cũng là một di sản văn hóa. Vì vậy, chúng phải được bảo vệ, trau dồi, và phát huy. Đa dạng ngôn ngữ được kỷ niệm vào ngày 21 tháng 2. Người ta ước tính có khoảng 6.000 đến 7.000 ngôn ngữ trên toàn thế giới. Tuy nhiên một nửa trong số đó đang có nguy cơ biến mất. Cứ hai tuần lại có một ngôn ngữ bị mất mãi mãi. Mỗi ngôn ngữ là một tài sản tri thức khổng lồ. Tri thức của một dân tộc được gọi gọn trong các ngôn ngữ. Lịch sử của một dân tộc được thể hiện trong ngôn ngữ của nó. Phong tục và truyền thống cũng được truyền qua ngôn ngữ. Vì lý do này, ngôn ngữ bản địa là một phần bản sắc của mỗi dân tộc. Khi một ngôn ngữ mất đi là không chỉ mất đi các từ ngữ. Và tất cả điều này cần được tôn vinh vào ngày 21 tháng 2. Mọi người nên hiểu ý nghĩa của ngôn ngữ. Và con người nên thể hiện hiểu biết đó thông qua những gì họ có thể làm để bảo vệ ngôn ngữ. Vì vậy, hãy cho ngôn ngữ của bạn thấy nó quan trọng với bạn! Có lẽ bạn có thể nướng một chiếc bánh? và viết lên đó một dòng chữ thất đẹp. Trong ‘ngôn ngữ mẹ’ của bạn, tất nhiên!