Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Ở trường học   »   ar ‫في المدرسة‬

4 [Bốn]

Ở trường học

Ở trường học

‫4 [أربعة]‬

4 [arabeata]

‫في المدرسة‬

[fi almudarsat]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Ả Rập Chơi Thêm
Chúng ta ở đâu? ‫أين-نح--‬ ‫___ ن____ ‫-ي- ن-ن-‬ ---------- ‫أين نحن؟‬ 0
a-n na-n? a__ n____ a-n n-h-? --------- ayn nahn?
Chúng ta ở trường học. ‫ن---ف- الم-ر--.‬ ‫___ ف_ ا________ ‫-ح- ف- ا-م-ر-ة-‬ ----------------- ‫نحن في المدرسة.‬ 0
nh-n-----lmud---at-. n___ f_ a___________ n-a- f- a-m-d-a-a-a- -------------------- nhan fi almudrasata.
Chúng ta có giờ học. ‫ع-----درس.‬ ‫_____ د____ ‫-ن-ن- د-س-‬ ------------ ‫عندنا درس.‬ 0
endana----s-. e_____ d_____ e-d-n- d-r-a- ------------- endana darsa.
Đây là các học sinh. ‫ه-لا---م----لامي-.‬ ‫_____ ه_ ا_________ ‫-ؤ-ا- ه- ا-ت-ا-ي-.- -------------------- ‫هؤلاء هم التلاميذ.‬ 0
hwu-a- h---al--------. h_____ h__ a__________ h-u-a- h-m a-t-l-m-d-. ---------------------- hwula' hum altalamidh.
Đây là cô giáo. ‫هذ- ---ا------ة.‬ ‫___ ه_ ا________ ‫-ذ- ه- ا-م-ع-م-.- ------------------ ‫هذه هي المُعلمة.‬ 0
hdhih--i ---ue-m. h____ h_ a_______ h-h-h h- a-m-e-m- ----------------- hdhih hi almuelm.
Đây là lớp học. ‫--ا-هو ---ف-‬ ‫___ ه_ ا_____ ‫-ذ- ه- ا-ص-.- -------------- ‫هذا هو الصف.‬ 0
hd-a hu-al----. h___ h_ a______ h-h- h- a-s-f-. --------------- hdha hu alsafa.
Chúng ta làm gì? ‫--ذا سن-عل-‬ ‫____ س______ ‫-ا-ا س-ف-ل-‬ ------------- ‫ماذا سنفعل؟‬ 0
m-d-a--a-f-e-? m____ s_______ m-d-a s-n-i-l- -------------- madha sanfiel?
Chúng ta học. ‫ن-- -تعلم-‬ ‫___ ن______ ‫-ح- ن-ع-م-‬ ------------ ‫نحن نتعلم.‬ 0
n--- na---l--. n___ n________ n-i- n-t-e-a-. -------------- nhin nataelam.
Chúng ta học một ngôn ngữ. ‫إنن- نت--م----.‬ ‫____ ن____ ل____ ‫-ن-ا ن-ع-م ل-ة-‬ ----------------- ‫إننا نتعلم لغة.‬ 0
'ii-a----a-a--a--l-g--t-. '______ n_______ l_______ '-i-a-a n-t-e-a- l-g-a-a- ------------------------- 'iinana nataelam lighata.
Tôi học tiếng Anh. ‫أن- أ-ع-م -ل--ج------‬ ‫___ أ____ ا___________ ‫-ن- أ-ع-م ا-إ-ج-ي-ي-.- ----------------------- ‫أنا أتعلم الإنجليزية.‬ 0
a--- -at--a-a---l---n-alizi--a. a___ '________ a_______________ a-a- '-t-e-l-m a-'-i-j-l-z-a-a- ------------------------------- anaa 'ataealam al'iinjaliziata.
Bạn học tiếng Tây Ban Nha. ‫-نت -ت--م --أ-ب-نية.‬ ‫___ ت____ ا__________ ‫-ن- ت-ع-م ا-أ-ب-ن-ة-‬ ---------------------- ‫أنت تتعلم الأسبانية.‬ 0
ant -a-aeala----'a-bania-a. a__ t________ a____________ a-t t-t-e-l-m a-'-s-a-i-t-. --------------------------- ant tataealam al'asbaniata.
Anh ấy học tiếng Đức. ‫-و---ع-م---ألمانية-‬ ‫__ ي____ ا__________ ‫-و ي-ع-م ا-أ-م-ن-ة-‬ --------------------- ‫هو يتعلم الألمانية.‬ 0
h- y--a--l-- a--a-mania-a. h_ y________ a____________ h- y-t-e-l-m a-'-l-a-i-t-. -------------------------- hw yataealam al'almaniata.
Chúng tôi học tiếng Pháp. ‫--- ----م----ر--ية-‬ ‫___ ن____ ا_________ ‫-ح- ن-ع-م ا-ف-ن-ي-.- --------------------- ‫نحن نتعلم الفرنسية.‬ 0
n--n na----am -----a---at-. n___ n_______ a____________ n-i- n-t-e-a- a-f-r-n-i-t-. --------------------------- nhin nataelam alfaransiata.
Các bạn học tiếng Ý . ‫أ-تم---ع--و--/ ---ن -تعلمن ---يطا-ية.‬ ‫____ ت______ / أ___ ت_____ ا__________ ‫-ن-م ت-ع-م-ن / أ-ت- ت-ع-م- ا-إ-ط-ل-ة-‬ --------------------------------------- ‫أنتم تتعلمون / أنتن تتعلمن الإيطالية.‬ 0
an-um--at----a--n-/ 'antu- -at---lm-- a----t--i-t-. a____ t__________ / '_____ t_________ a____________ a-t-m t-t-e-l-m-n / '-n-u- t-t-e-l-u- a-'-i-a-i-t-. --------------------------------------------------- antum tataealamun / 'antun tataealmun al'iitaliata.
Họ học tiếng Nga. ‫-م--ت-ل-ون - -ن---تع--ن ا---سي-.‬ ‫__ ي______ / ه_ ت_____ ا________ ‫-م ي-ع-م-ن / ه-ّ ت-ع-م- ا-ر-س-ة-‬ ---------------------------------- ‫هم يتعلمون / هنّ تتعلمن الروسية.‬ 0
hm -a-ae-la--n-- -n ----i--un al-uw--ata. h_ y__________ / h_ t________ a__________ h- y-t-e-l-m-n / h- t-t-i-m-n a-r-w-i-t-. ----------------------------------------- hm yataealamun / hn tateilmun alruwsiata.
Học ngôn ngữ rất là thú vị. ‫تعل--اللغات م--- ل-إه-ما-.‬ ‫____ ا_____ م___ ل_________ ‫-ع-م ا-ل-ا- م-ي- ل-إ-ت-ا-.- ---------------------------- ‫تعلم اللغات مثير للإهتمام.‬ 0
ta--l-- a-l--ha--mu--ir lil'i-hti-am. t______ a_______ m_____ l____________ t-e-l-m a-l-g-a- m-t-i- l-l-i-h-i-a-. ------------------------------------- taeilam allughat muthir lil'iihtimam.
Chúng tôi muốn hiểu những người khác. ‫نريد--ن -ت-اهم ---ا-----‬ ‫____ أ_ ن_____ م_ ا______ ‫-ر-د أ- ن-ف-ه- م- ا-ن-س-‬ -------------------------- ‫نريد أن نتفاهم مع الناس.‬ 0
n-i- -a--n---ahum--ae --naas. n___ '__ n_______ m__ a______ n-i- '-n n-t-a-u- m-e a-n-a-. ----------------------------- nrid 'an natfahum mae alnaas.
Chúng tôi muốn nói chuyện với những người khác. ‫ن----أن نت-ل---- -لن--.‬ ‫____ أ_ ن____ م_ ا______ ‫-ر-د أ- ن-ك-م م- ا-ن-س-‬ ------------------------- ‫نريد أن نتكلم مع الناس.‬ 0
n-i- '-- n--a-a----mae-aln-as. n___ '__ n________ m__ a______ n-i- '-n n-t-k-l-m m-e a-n-a-. ------------------------------ nrid 'an natakalam mae alnaas.

Ngày Quốc tế Tiếng Mẹ đẻ

Bạn có yêu tiếng mẹ đẻ của mình? Vậy thì từ nay bạn nên kỷ niệm ngày tiếng mẹ đẻ! Đó là vào ngày 21 tháng Hai Đó là Ngày Quốc tế Tiếng Mẹ đẻ. Ngày này được tổ chức hàng năm kể từ năm 2000. UNESCO thành lập ngày này. UNESCO là một tổ chức Liên Hợp Quốc (LHQ). Đó là một tổ chức quan tâm đến các lĩnh vực khoa học, giáo dục, và văn hóa. Tổ chức UNESCO luôn nỗ lưc bảo vệ di sản văn hóa của nhân loại. Ngôn ngữ cũng là một di sản văn hóa. Vì vậy, chúng phải được bảo vệ, trau dồi, và phát huy. Đa dạng ngôn ngữ được kỷ niệm vào ngày 21 tháng 2. Người ta ước tính có khoảng 6.000 đến 7.000 ngôn ngữ trên toàn thế giới. Tuy nhiên một nửa trong số đó đang có nguy cơ biến mất. Cứ hai tuần lại có một ngôn ngữ bị mất mãi mãi. Mỗi ngôn ngữ là một tài sản tri thức khổng lồ. Tri thức của một dân tộc được gọi gọn trong các ngôn ngữ. Lịch sử của một dân tộc được thể hiện trong ngôn ngữ của nó. Phong tục và truyền thống cũng được truyền qua ngôn ngữ. Vì lý do này, ngôn ngữ bản địa là một phần bản sắc của mỗi dân tộc. Khi một ngôn ngữ mất đi là không chỉ mất đi các từ ngữ. Và tất cả điều này cần được tôn vinh vào ngày 21 tháng 2. Mọi người nên hiểu ý nghĩa của ngôn ngữ. Và con người nên thể hiện hiểu biết đó thông qua những gì họ có thể làm để bảo vệ ngôn ngữ. Vì vậy, hãy cho ngôn ngữ của bạn thấy nó quan trọng với bạn! Có lẽ bạn có thể nướng một chiếc bánh? và viết lên đó một dòng chữ thất đẹp. Trong ‘ngôn ngữ mẹ’ của bạn, tất nhiên!