Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi To – nhỏ   »   ta பெரியது-சிறியது

68 [Sáu mươi tám]

To – nhỏ

To – nhỏ

68 [அறுபத்து எட்டு]

68 [Aṟupattu eṭṭu]

பெரியது-சிறியது

periyatu-ciṟiyatu

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Tamil Chơi Thêm
to va nhỏ ப-ரி--ு-----றி-த-ம் பெ____ சி____ ப-ர-ய-ு-் ச-ற-ய-ு-் ------------------- பெரியதும் சிறியதும் 0
peri--t-m c---y-tum p________ c________ p-r-y-t-m c-ṟ-y-t-m ------------------- periyatum ciṟiyatum
Con voi to. யானை---ரி-து. யா_ பெ____ ய-ன- ப-ர-ய-ு- ------------- யானை பெரியது. 0
y-ṉa--pe-i-a--. y____ p________ y-ṉ-i p-r-y-t-. --------------- yāṉai periyatu.
Con chuột nhỏ. சுண்ட-லி ----ய-ு. சு___ சி____ ச-ண-ட-ல- ச-ற-ய-ு- ----------------- சுண்டெலி சிறியது. 0
C---el- -----a--. C______ c________ C-ṇ-e-i c-ṟ-y-t-. ----------------- Cuṇṭeli ciṟiyatu.
tối và sáng இ-ுட்---்--ெ-ி----ும் இ____ வெ_____ இ-ு-்-ு-் வ-ள-ச-ச-ு-் --------------------- இருட்டும் வெளிச்சமும் 0
Ir-ṭṭum--eḷicca--m I______ v_________ I-u-ṭ-m v-ḷ-c-a-u- ------------------ Iruṭṭum veḷiccamum
Ban đêm tối. இ-வு --ு-்--- இர---கி-து. இ__ இ____ இ______ இ-வ- இ-ு-்-ா- இ-ு-்-ி-த-. ------------------------- இரவு இருட்டாக இருக்கிறது. 0
i-a-------ṭ-ka---uk-i--tu. i____ i_______ i__________ i-a-u i-u-ṭ-k- i-u-k-ṟ-t-. -------------------------- iravu iruṭṭāka irukkiṟatu.
Ban ngày sáng. ப-ல- வெளிச-சமா------்--றது. ப__ வெ_____ இ______ ப-ல- வ-ள-ச-ச-ா- இ-ு-்-ி-த-. --------------------------- பகல் வெளிச்சமாக இருக்கிறது. 0
P---- -e--cc---k--ir-k-i-atu. P____ v__________ i__________ P-k-l v-ḷ-c-a-ā-a i-u-k-ṟ-t-. ----------------------------- Pakal veḷiccamāka irukkiṟatu.
già và trẻ ம-த--ையு-் இ-ம--ு-் மு____ இ____ ம-த-ம-ய-ம- இ-ம-ய-ம- ------------------- முதுமையும் இளமையும் 0
Mut------m -ḷamai-um M_________ i________ M-t-m-i-u- i-a-a-y-m -------------------- Mutumaiyum iḷamaiyum
Ông của chúng tôi rất già. ந-த----த-த- -ு--மை-ா-வ--. ந__ தா__ மு_______ ந-த- த-த-த- ம-த-ம-ய-ன-ர-. ------------------------- நமது தாத்தா முதுமையானவர். 0
n---t--tā--- -ut-m--y-ṉa-ar. n_____ t____ m______________ n-m-t- t-t-ā m-t-m-i-ā-a-a-. ---------------------------- namatu tāttā mutumaiyāṉavar.
70 năm về trước ông còn trẻ. எழுபத- வ---த--ிற்கு-ம-ன--ு-அவர---ள-ை-ா---ரு--த-ர். எ___ வ______ மு__ அ__ இ____ இ_____ எ-ு-த- வ-ு-த-த-ற-க- ம-ன-ப- அ-ர- இ-ம-ய-க இ-ு-்-ா-்- -------------------------------------------------- எழுபது வருடத்திற்கு முன்பு அவர் இளமையாக இருந்தார். 0
Eḻu---u -----at--ṟku-m-----a--r --a-aiyāk- ---n---. E______ v___________ m____ a___ i_________ i_______ E-u-a-u v-r-ṭ-t-i-k- m-ṉ-u a-a- i-a-a-y-k- i-u-t-r- --------------------------------------------------- Eḻupatu varuṭattiṟku muṉpu avar iḷamaiyāka iruntār.
đẹp và xấu அ--ா---ம--அச-ங--மா----் அ_____ அ_______ அ-க-ன-ு-் அ-ி-்-ம-ன-ு-் ----------------------- அழகானதும் அசிங்கமானதும் 0
Aḻ-k----um-ac--k----a-um A_________ a____________ A-a-ā-a-u- a-i-k-m-ṉ-t-m ------------------------ Aḻakāṉatum aciṅkamāṉatum
Con bướm đẹp. வண்-த்த-ப---ச்ச- --கா--ு. வ________ அ_____ வ-்-த-த-ப-ப-ச-ச- அ-க-ன-ு- ------------------------- வண்ணத்துப்பூச்சி அழகானது. 0
va-ṇ-t-up-ūcc- --ak-ṉa-u. v_____________ a_________ v-ṇ-a-t-p-ū-c- a-a-ā-a-u- ------------------------- vaṇṇattuppūcci aḻakāṉatu.
Con nhện xấu. சி-ந-திப---ச்-ி--சிங்----து. சி_______ அ_______ ச-ல-்-ி-்-ூ-்-ி அ-ி-்-ம-ன-ு- ---------------------------- சிலந்திப்பூச்சி அசிங்கமானது. 0
Ci-an-ip--cc---c-ṅk-mā-at-. C____________ a____________ C-l-n-i-p-c-i a-i-k-m-ṉ-t-. --------------------------- Cilantippūcci aciṅkamāṉatu.
béo và gầy / Mập và ốm ப----ும---ல்லியு-் ப____ ஒ____ ப-ு-ன-ம- ஒ-்-ி-ு-் ------------------ பருமனும் ஒல்லியும் 0
P-ru--ṉu---l-i-um P________ o______ P-r-m-ṉ-m o-l-y-m ----------------- Parumaṉum olliyum
Phụ nữ nặng 100 ki lô là béo / mập. ந--- --ல- எடை--ட-ய ஒ------்-ப--ம--னவள். நூ_ கி_ எ_ உ__ ஒ_ பெ_ ப_______ ந-ற- க-ல- எ-ை உ-ை- ஒ-ு ப-ண- ப-ு-ன-ன-ள-. --------------------------------------- நூறு கிலோ எடை உடைய ஒரு பெண் பருமனானவள். 0
n-ṟu k-l- -ṭ-i uṭaiy- o----eṇ-p---m---ṉa--ḷ. n___ k___ e___ u_____ o__ p__ p_____________ n-ṟ- k-l- e-a- u-a-y- o-u p-ṇ p-r-m-ṉ-ṉ-v-ḷ- -------------------------------------------- nūṟu kilō eṭai uṭaiya oru peṇ parumaṉāṉavaḷ.
Nam giới nặng 50 ki lô là gầy / ốm. ஐ-்பது---லோ-எடை --ை- ஒ-ு -ெ-- ---ல-யானவ-். ஐ___ கி_ எ_ உ__ ஒ_ பெ_ ஒ_______ ஐ-்-த- க-ல- எ-ை உ-ை- ஒ-ு ப-ண- ஒ-்-ி-ா-வ-்- ------------------------------------------ ஐம்பது கிலோ எடை உடைய ஒரு பெண் ஒல்லியானவள். 0
Aim-a-u kil------ -ṭa--- or- -eṇ --li--ṉa-aḷ. A______ k___ e___ u_____ o__ p__ o___________ A-m-a-u k-l- e-a- u-a-y- o-u p-ṇ o-l-y-ṉ-v-ḷ- --------------------------------------------- Aimpatu kilō eṭai uṭaiya oru peṇ olliyāṉavaḷ.
đắt và rẻ விலை உ--்ந-த--ம்---ி-ான--ம் வி_ உ______ ம_____ வ-ல- உ-ர-ந-த-ு-் ம-ி-ா-த-ம- --------------------------- விலை உயர்ந்ததும் மலிவானதும் 0
V-----u---nta-u--mali--ṉatum V____ u_________ m__________ V-l-i u-a-n-a-u- m-l-v-ṉ-t-m ---------------------------- Vilai uyarntatum malivāṉatum
Xe hơi đắt. ம--்-----வ-்---வி-ை உ--்ந்-த-. மோ___ வ__ வி_ உ______ ம-ட-ட-ர- வ-்-ி வ-ல- உ-ர-ந-த-ு- ------------------------------ மோட்டார் வண்டி விலை உயர்ந்தது. 0
m--ṭ-r v-ṇ-i-v-l-- u--rnt---. m_____ v____ v____ u_________ m-ṭ-ā- v-ṇ-i v-l-i u-a-n-a-u- ----------------------------- mōṭṭār vaṇṭi vilai uyarntatu.
Tờ báo rẻ. செய-த-த----் ம--வ---ு. செ_____ ம_____ ச-ய-த-த-த-ள- ம-ி-ா-த-. ---------------------- செய்தித்தாள் மலிவானது. 0
Ceyt-ttāḷ-m-li-āṉa--. C________ m__________ C-y-i-t-ḷ m-l-v-ṉ-t-. --------------------- Ceytittāḷ malivāṉatu.

Chuyển mã

Ngày càng có nhiều người lớn lên trong môi trường song ngữ. Họ có thể nói nhiều hơn một ngôn ngữ. Nhiều người trong số này thường xuyên chuyển đổi ngôn ngữ. Họ quyết định dùng ngôn ngữ nào tùy thuộc vào hoàn cảnh. Ví dụ, họ sử dụng ngôn ngữ khác nhau tại nơi làm việc và ở nhà. Bằng cách đó, họ thích nghi với môi trường của họ. Nhưng cũng có khả năng chuyển đổi ngôn ngữ một cách tự nhiên. Hiện tượng này được gọi là chuyển mã. Đó là khi ngôn ngữ được chuyển khi đang nói. Có thể có nhiều lý do tại sao người nói chuyển đổi ngôn ngữ. Thông thường, họ không tìm thấy từ thích hợp trong một ngôn ngữ. Họ có thể thể hiện bản thân tốt hơn trong ngôn ngữ khác. Cũng có thể là do người nói cảm thấy tự tin hơn trong một ngôn ngữ. Họ sử dụng ngôn ngữ này cho những vấn đề riêng tư. Đôi khi một từ nào đó không tồn tại trong một ngôn ngữ. Trong trường hợp này thì người nói phải chuyển đổi ngôn ngữ. Hoặc họ chuyển đổi ngôn ngữ để giữ bí mật. Trong trường hợp đó, chuyển mã có tác dụng như một ngôn ngữ bí mật. Trước kia, người ta thường phê phán việc dùng lẫn ngôn ngữ. Người ta cho rằng, người nói không thể nói được hai ngôn ngữ một cách chính xác. Ngày nay người ta nhìn nhận khác. Chuyển mã được công nhận là một năng lực ngôn ngữ đặc biệt. Quan sát người chuyển mã cũng thú vị. Họ thường không chỉ chuyển đổi ngôn ngữ khi đang nói. Các yếu tố giao tiếp khác cũng thay đổi theo. Nhiều người nói chuyện nhanh hơn, to hơn hoặc nổi bật hơn trong ngôn ngữ khác. Hoặc họ đột nhiên sử dụng nhiều cử chỉ và nét mặt hơn. Như vậy, chuyển mã cũng có chút chuyển đổi văn hóa..