Từ vựng
Học trạng từ – Séc
dlouho
Musel jsem dlouho čekat v čekárně.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
celý den
Matka musí pracovat celý den.
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
kdykoli
Můžete nás zavolat kdykoli.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
ráno
Ráno mám v práci hodně stresu.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
na to
Vyleze na střechu a sedne si na to.
trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
dolů
Skáče dolů do vody.
xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
napůl
Sklenice je napůl prázdná.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
nahoru
Leze nahoru na horu.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
vždy
Tady bylo vždy jezero.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.