Từ vựng
Học trạng từ – Séc
v
Jde dovnitř nebo ven?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?
domů
Voják chce jít domů ke své rodině.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
tam
Jdi tam a pak se znovu zeptej.
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
pryč
Odnesl si kořist pryč.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.
vždy
Tady bylo vždy jezero.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
docela
Je docela štíhlá.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
napůl
Sklenice je napůl prázdná.
một nửa
Ly còn một nửa trống.
sám
Večer si užívám sám.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
tam
Cíl je tam.
ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
nahoru
Leze nahoru na horu.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
kdykoli
Můžete nás zavolat kdykoli.
bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.