Từ vựng
Học trạng từ – Séc
téměř
Nádrž je téměř prázdná.
gần như
Bình xăng gần như hết.
zadarmo
Solární energie je zadarmo.
miễn phí
Năng lượng mặt trời là miễn phí.
často
Tornáda se nevidí často.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
ráno
Ráno mám v práci hodně stresu.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
také
Její přítelkyně je také opilá.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
všude
Plast je všude.
mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
již
On již spí.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
často
Měli bychom se vídat častěji!
thường xuyên
Chúng ta nên gặp nhau thường xuyên hơn!
venku
Dnes jíme venku.
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
více
Starší děti dostávají více kapesného.
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
pryč
Odnesl si kořist pryč.
đi
Anh ấy mang con mồi đi.