Từ vựng

Học trạng từ – Séc

cms/adverbs-webp/155080149.webp
proč
Děti chtějí vědět, proč je všechno tak, jak je.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
cms/adverbs-webp/81256632.webp
kolem
Neměli bychom mluvit kolem problému.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
cms/adverbs-webp/99516065.webp
nahoru
Leze nahoru na horu.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
cms/adverbs-webp/128130222.webp
společně
Učíme se společně v malé skupině.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
cms/adverbs-webp/142522540.webp
přes
Chce přejít ulici s koloběžkou.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
teď
Mám mu teď zavolat?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
cms/adverbs-webp/75164594.webp
často
Tornáda se nevidí často.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
cms/adverbs-webp/178600973.webp
něco
Vidím něco zajímavého!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
cms/adverbs-webp/123249091.webp
společně
Ti dva rádi hrají společně.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
cms/adverbs-webp/135100113.webp
vždy
Tady bylo vždy jezero.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
cms/adverbs-webp/170728690.webp
sám
Večer si užívám sám.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
brzy
Tady brzy otevřou komerční budovu.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.