Từ vựng
Học trạng từ – Séc
proč
Děti chtějí vědět, proč je všechno tak, jak je.
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
kolem
Neměli bychom mluvit kolem problému.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
nahoru
Leze nahoru na horu.
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
společně
Učíme se společně v malé skupině.
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
přes
Chce přejít ulici s koloběžkou.
qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
teď
Mám mu teď zavolat?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
často
Tornáda se nevidí často.
thường
Lốc xoáy không thường thấy.
něco
Vidím něco zajímavého!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
společně
Ti dva rádi hrají společně.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
vždy
Tady bylo vždy jezero.
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
sám
Večer si užívám sám.
một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.