Từ vựng
Học trạng từ – Séc
ráno
Ráno mám v práci hodně stresu.
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
kolem
Neměli bychom mluvit kolem problému.
quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
nikdy
Člověk by nikdy neměl vzdát.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
příliš
Práce je pro mě příliš velká.
quá nhiều
Công việc trở nên quá nhiều đối với tôi.
již
On již spí.
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
všechny
Zde můžete vidět všechny vlajky světa.
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
dlouho
Musel jsem dlouho čekat v čekárně.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
docela
Je docela štíhlá.
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
také
Její přítelkyně je také opilá.
cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
něco
Vidím něco zajímavého!
cái gì đó
Tôi thấy cái gì đó thú vị!
v
Jde dovnitř nebo ven?
vào
Anh ấy đang vào hay ra?