Từ vựng
Học động từ – Séc
zmínit
Šéf zmínil, že ho propustí.
đề cập
Ông chủ đề cập rằng anh ấy sẽ sa thải anh ấy.
šetřit
Dívka šetří své kapesné.
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
vytáhnout
Jak chce vytáhnout tu velkou rybu?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
mluvit špatně
Spolužáci o ní mluví špatně.
nói xấu
Bạn cùng lớp nói xấu cô ấy.
zrušit
Bohužel zrušil schůzku.
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.
ukázat
V pasu mohu ukázat vízum.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
vystavovat
Zde je vystavováno moderní umění.
trưng bày
Nghệ thuật hiện đại được trưng bày ở đây.
shrnout
Musíte shrnout klíčové body z tohoto textu.
tóm tắt
Bạn cần tóm tắt các điểm chính từ văn bản này.
přinést
Rozvozce pizzy přiveze pizzu.
giao
Người giao pizza mang pizza đến.
stanovit
Termín se stanovuje.
đặt
Ngày đã được đặt.
přijmout
Nemohu to změnit, musím to přijmout.
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.