Từ vựng

Học động từ – Séc

cms/verbs-webp/98977786.webp
jmenovat
Kolik zemí dokážete jmenovat?
đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
cms/verbs-webp/104907640.webp
vyzvednout
Dítě je vyzvednuto z mateřské školy.
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
cms/verbs-webp/91930542.webp
zastavit
Policistka zastavila auto.
dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.
cms/verbs-webp/72346589.webp
dokončit
Naše dcera právě dokončila univerzitu.
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
cms/verbs-webp/64904091.webp
sebrat
Musíme sebrat všechna jablka.
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
cms/verbs-webp/101556029.webp
odmítnout
Dítě odmítá jídlo.
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.
cms/verbs-webp/122079435.webp
zvýšit
Společnost zvýšila své příjmy.
tăng
Công ty đã tăng doanh thu của mình.
cms/verbs-webp/123648488.webp
zastavit se
Lékaři se u pacienta zastavují každý den.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
cms/verbs-webp/33688289.webp
pustit dovnitř
Nikdy byste neměli pustit dovnitř cizince.
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
cms/verbs-webp/109109730.webp
přinést
Můj pes mi přinesl holuba.
mang lại
Chó của tôi mang lại cho tôi một con bồ câu.
cms/verbs-webp/33493362.webp
zavolat zpět
Prosím, zavolejte mi zpět zítra.
gọi lại
Vui lòng gọi lại cho tôi vào ngày mai.
cms/verbs-webp/92384853.webp
hodit se
Cesta není vhodná pro cyklisty.
phù hợp
Con đường không phù hợp cho người đi xe đạp.