‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/23257104.webp
đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.
يدفعون
يدفعون الرجل إلى الماء.
cms/verbs-webp/11497224.webp
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
أجاب
الطالب أجاب على السؤال.
cms/verbs-webp/118485571.webp
làm cho
Họ muốn làm gì đó cho sức khỏe của họ.
فعل
يرغبون في فعل شيء من أجل صحتهم.
cms/verbs-webp/93792533.webp
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
يعني
ماذا يعني هذا الشعار الموجود على الأرض؟
cms/verbs-webp/51119750.webp
định hướng
Tôi có thể định hướng tốt trong mê cung.
أجد طريقي
أستطيع أن أجد طريقي جيدًا في المتاهة.
cms/verbs-webp/118780425.webp
nếm
Đầu bếp trưởng nếm món súp.
تذوق
الطاهي الرئيسي يتذوق الحساء.
cms/verbs-webp/121180353.webp
mất
Chờ chút, bạn đã mất ví!
فقد
انتظر، لقد فقدت محفظتك!
cms/verbs-webp/85968175.webp
hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.
تضررت
تضررت سيارتان في الحادث.
cms/verbs-webp/100011426.webp
ảnh hưởng
Đừng để bản thân bị người khác ảnh hưởng!
لا تدع نفسك
لا تدع نفسك تتأثر بالآخرين!
cms/verbs-webp/73751556.webp
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
يصلي
يصلي بهدوء.
cms/verbs-webp/19682513.webp
được phép
Bạn được phép hút thuốc ở đây!
سُمح
يُسمح لك بالتدخين هنا!
cms/verbs-webp/126506424.webp
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
صعدوا
صعدت المجموعة المتنزهة الجبل.