Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Hôm qua – Hôm nay – Ngày mai   »   gu ગઈકાલે આજે આવતીકાલે

10 [Mười]

Hôm qua – Hôm nay – Ngày mai

Hôm qua – Hôm nay – Ngày mai

10 [દસ]

10 [Dasa]

ગઈકાલે આજે આવતીકાલે

[ga'īkālē ājē āvatīkālē]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Gujarat Chơi Thêm
Hôm qua là thứ bảy. ગ-ક--- શન--ાર હ--. ગ___ શ___ હ__ ગ-ક-લ- શ-િ-ા- હ-ો- ------------------ ગઈકાલે શનિવાર હતો. 0
ga'īk--ē---ni-ā-a -a-ō. g____________ ś_______ h____ g-&-p-s-ī-ā-ē ś-n-v-r- h-t-. ---------------------------- ga'īkālē śanivāra hatō.
Hôm qua tôi ở rạp chiếu phim. ગઈ-ા-ે--ુ- --લ્મ-મા- --ો. ગ___ હું ફિ___ હ__ ગ-ક-લ- હ-ં ફ-લ-મ-મ-ં હ-ો- ------------------------- ગઈકાલે હું ફિલ્મોમાં હતો. 0
G-&---s;ī--lē h-ṁ-p-ilm--āṁ ---ō. G____________ h__ p________ h____ G-&-p-s-ī-ā-ē h-ṁ p-i-m-m-ṁ h-t-. --------------------------------- Ga'īkālē huṁ philmōmāṁ hatō.
Bộ phim hay. ફ--્મ----્-- હત-. ફિ__ ર____ હ__ ફ-લ-મ ર-પ-ર- હ-ી- ----------------- ફિલ્મ રસપ્રદ હતી. 0
Ph--m---a---r----hat-. P_____ r________ h____ P-i-m- r-s-p-a-a h-t-. ---------------------- Philma rasaprada hatī.
Hôm nay là chủ nhật. આ-ે ર-િવ----ે. આ_ ર___ છે_ આ-ે ર-િ-ા- છ-. -------------- આજે રવિવાર છે. 0
Āj- -avi---a-c-ē. Ā__ r_______ c___ Ā-ē r-v-v-r- c-ē- ----------------- Ājē ravivāra chē.
Hôm nay tôi không làm việc. આજે હ-ં -ામ -રત- ન-ી. આ_ હું કા_ ક__ ન__ આ-ે હ-ં ક-મ ક-ત- ન-ી- --------------------- આજે હું કામ કરતો નથી. 0
Ā-ē-h-ṁ ---a ka-a-ō n-t-ī. Ā__ h__ k___ k_____ n_____ Ā-ē h-ṁ k-m- k-r-t- n-t-ī- -------------------------- Ājē huṁ kāma karatō nathī.
Tôi ở nhà. હું--ે---હું--ું. હું ઘે_ ર_ છું_ હ-ં ઘ-ર ર-ુ- છ-ં- ----------------- હું ઘેર રહું છું. 0
H-- g-ēra-rah-ṁ ---ṁ. H__ g____ r____ c____ H-ṁ g-ē-a r-h-ṁ c-u-. --------------------- Huṁ ghēra rahuṁ chuṁ.
Ngày mai là thứ hai. આ----ાલે--ો--ાર -ે. આ____ સો___ છે_ આ-ત-ક-લ- સ-મ-ા- છ-. ------------------- આવતીકાલે સોમવાર છે. 0
Ā---ī-ālē-sō---ā-----ē. Ā________ s_______ c___ Ā-a-ī-ā-ē s-m-v-r- c-ē- ----------------------- Āvatīkālē sōmavāra chē.
Ngày mai tôi làm việc lại. હુ- ક-લે કા------ા-ો આ--શ. હું કા_ કા_ પ_ પા_ આ___ હ-ં ક-લ- ક-મ પ- પ-છ- આ-ી-. -------------------------- હું કાલે કામ પર પાછો આવીશ. 0
H---k--- k--- -ara-pā--ō--vīśa. H__ k___ k___ p___ p____ ā_____ H-ṁ k-l- k-m- p-r- p-c-ō ā-ī-a- ------------------------------- Huṁ kālē kāma para pāchō āvīśa.
Tôi làm ở trong văn phòng. હ-ં--ફિસ-ા---ામ -ર-ં છ-ં. હું ઓ___ કા_ ક_ છું_ હ-ં ઓ-િ-મ-ં ક-મ ક-ુ- છ-ં- ------------------------- હું ઓફિસમાં કામ કરું છું. 0
Hu- ---isa-ā- --m------ṁ-chu-. H__ ō________ k___ k____ c____ H-ṁ ō-h-s-m-ṁ k-m- k-r-ṁ c-u-. ------------------------------ Huṁ ōphisamāṁ kāma karuṁ chuṁ.
Đây là ai? આ-ક-ણ છ-? આ કો_ છે_ આ ક-ણ છ-? --------- આ કોણ છે? 0
Ā-k----c-ē? Ā k___ c___ Ā k-ṇ- c-ē- ----------- Ā kōṇa chē?
Đây là Peter. આ---ટર--ે. આ પી__ છે_ આ પ-ટ- છ-. ---------- આ પીટર છે. 0
Ā--ī-ar---h-. Ā p_____ c___ Ā p-ṭ-r- c-ē- ------------- Ā pīṭara chē.
Peter là sinh viên. પી---ક ---્-ા-્થ--છે. પી_ એ_ વિ____ છે_ પ-ટ એ- વ-દ-ય-ર-થ- છ-. --------------------- પીટ એક વિદ્યાર્થી છે. 0
Pī-a --- ---y-r--- c--. P___ ē__ v________ c___ P-ṭ- ē-a v-d-ā-t-ī c-ē- ----------------------- Pīṭa ēka vidyārthī chē.
Đây là ai? આ ક-- --? આ કો_ છે_ આ ક-ણ છ-? --------- આ કોણ છે? 0
Ā --ṇ--chē? Ā k___ c___ Ā k-ṇ- c-ē- ----------- Ā kōṇa chē?
Đây là Martha. આ ---્થ--છે. આ મા__ છે_ આ મ-ર-થ- છ-. ------------ આ માર્થા છે. 0
Ā--ār-hā ch-. Ā m_____ c___ Ā m-r-h- c-ē- ------------- Ā mārthā chē.
Martha là thư ký. માર્થા-------ટરી --. મા__ સે____ છે_ મ-ર-થ- સ-ક-ર-ટ-ી છ-. -------------------- માર્થા સેક્રેટરી છે. 0
M-r-hā ---r--ar- c--. M_____ s________ c___ M-r-h- s-k-ē-a-ī c-ē- --------------------- Mārthā sēkrēṭarī chē.
Peter và Martha là bạn bè. પ-ટ--અ----ાર્-----ત--ો -ે. પી__ અ_ મા__ મિ__ છે_ પ-ટ- અ-ે મ-ર-થ- મ-ત-ર- છ-. -------------------------- પીટર અને માર્થા મિત્રો છે. 0
P-ṭ-ra--nē -ā-t-ā-mit----hē. P_____ a__ m_____ m____ c___ P-ṭ-r- a-ē m-r-h- m-t-ō c-ē- ---------------------------- Pīṭara anē mārthā mitrō chē.
Peter là bạn của Martha. પી-ર મ-ર્-ા-- -----રેન્ડ-છે. પી__ મા___ બો_____ છે_ પ-ટ- મ-ર-થ-ન- બ-ય-્-ે-્- છ-. ---------------------------- પીટર માર્થાનો બોયફ્રેન્ડ છે. 0
P-ṭa-a--ārth-----ō--ph---ḍ- --ē. P_____ m_______ b__________ c___ P-ṭ-r- m-r-h-n- b-y-p-r-n-a c-ē- -------------------------------- Pīṭara mārthānō bōyaphrēnḍa chē.
Martha là bạn của Peter. માર્થ- પીટર-- -----્ર--્ડ -ે. મા__ પી___ ગ______ છે_ મ-ર-થ- પ-ટ-ન- ગ-્-ફ-ર-ન-ડ છ-. ----------------------------- માર્થા પીટરની ગર્લફ્રેન્ડ છે. 0
Mār-h- p--a---- ga-l---r--ḍ- ch-. M_____ p_______ g___________ c___ M-r-h- p-ṭ-r-n- g-r-a-h-ē-ḍ- c-ē- --------------------------------- Mārthā pīṭaranī garlaphrēnḍa chē.

Học trong khi ngủ

Ngày nay, ngoại ngữ là một phần của giáo dục phổ thông. Giá mà việc học ngoại ngữ không tẻ nhạt như vậy! Có tin tốt lành cho những người gặp khó khăn với việc học ngoại ngữ. Vì chúng ta học hiệu quả nhất là trong giấc ngủ! Nhiều nghiên cứu khoa học đã đi đến kết luận này. Và chúng ta có thể sử dụng cách này để học ngôn ngữ. Chúng ta xử lý những sự kiện trong ngày trong giấc ngủ của mình. Não của chúng ta phân tích những trải nghiệm mới. Tất cả những gì chúng ta đã trải qua sẽ được suy ngẫm lại một lần nữa. Và các nội dung mới được củng cố trong não của chúng ta. Những điều được học ngay trước khi chìm vào giấc ngủ là được lưu giữ đặc biệt tốt. Vì vậy, có thể sẽ hữu ích khi bạn ôn lại những điều quan trọng vào buổi tối. Mỗi giai đoạn khác nhau của giấc ngủ chịu trách nhiệm cho nội dung học tập khác nhau. Giấc ngủ REM (giấc ngủ trong đó não hoạt động tích cực) hỗ trợ quá trình học trong não. Chơi nhạc hoặc thể thao cũng có tác dụng tương tự. Ngược lại, việc học kiến thức thuần túy diễn ra trong giấc ngủ sâu. Đây là thời điểm ôn lại tất cả mọi thứ chúng ta đã học được. Ngay cả từ vựng và ngữ pháp! Khi chúng ta học ngôn ngữ, não của chúng ta phải làm việc rất vất vả. Nó phải lưu trữ các từ và các quy tắc mới. Điều này lại được phát lại một lần nữa trong giấc ngủ. Các nhà nghiên cứu gọi nó là Thuyết Xem lại. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn phải ngủ ngon. Cơ thể và đầu óc phải hồi phục thật khỏe mạnh. Chỉ khi đó não bộ mới có thể làm việc hiệu quả. Bạn có thể nói: giấc ngủ tốt, khả năng nhận thức tốt. Trong khi chúng ta đang nghỉ ngơi, não của chúng ta vẫn hoạt động ... Vì vậy: chúc ngủ ngon, ngủ ngon, ngủ ngon!