Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Ở trong quán ăn 3   »   gu રેસ્ટોરન્ટમાં 3

31 [Ba mươi mốt]

Ở trong quán ăn 3

Ở trong quán ăn 3

31 [એકત્રીસ]

21 [Ēkavīsa]

રેસ્ટોરન્ટમાં 3

[nānī vāta 2]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Gujarat Chơi Thêm
Tôi muốn một món khai vị. મ-- એપેટાઇઝર--ો---છે. મ_ એ_____ જો__ છે_ મ-ે એ-ે-ા-ઝ- જ-ઈ- છ-. --------------------- મને એપેટાઇઝર જોઈએ છે. 0
t-mē-ky-n-hī-c-ō? t___ k______ c___ t-m- k-ā-t-ī c-ō- ----------------- tamē kyānthī chō?
Tôi muốn một đĩa rau / xà lát trộn. મારે સલાડ-જોઈ- -ે મા_ સ__ જો__ છે મ-ર- સ-ા- જ-ઈ- છ- ----------------- મારે સલાડ જોઈએ છે 0
Bē--la -hī. B_____ t___ B-s-l- t-ī- ----------- Bēsala thī.
Tôi muốn một bát xúp. મ-ે-સૂ--જ----છે મ_ સૂ_ જો__ છે મ-ે સ-પ જ-ઈ- છ- --------------- મને સૂપ જોઈએ છે 0
Bē--la-s-iṭ----l------ṁ--th--a-c-ē. B_____ s_______________ s_____ c___ B-s-l- s-i-j-a-l-n-a-ā- s-h-t- c-ē- ----------------------------------- Bēsala sviṭjharlēnḍamāṁ sthita chē.
Tôi muốn một món tráng miệng. મને--ી--ઈ જો-- છ-. મ_ મી__ જો__ છે_ મ-ે મ-ઠ-ઈ જ-ઈ- છ-. ------------------ મને મીઠાઈ જોઈએ છે. 0
Ś-----ṁ-t--an- śrī--u-ar-----h- par---ya-āpī ś-kuṁ? Ś__ h__ t_____ ś__ m_____ s____ p_______ ā__ ś_____ Ś-ṁ h-ṁ t-m-n- ś-ī m-l-r- s-t-ē p-r-c-y- ā-ī ś-k-ṁ- --------------------------------------------------- Śuṁ huṁ tamanē śrī mulara sāthē paricaya āpī śakuṁ?
Tôi muốn một xuất kem với kem tươi. મને-વ્હી------રી--સાથ- -----્--મ --ઈએ --. મ_ વ્___ ક્__ સા_ આ_____ જો__ છે_ મ-ે વ-હ-પ-ડ ક-ર-મ સ-થ- આ-સ-ક-ર-મ જ-ઈ- છ-. ----------------------------------------- મને વ્હીપ્ડ ક્રીમ સાથે આઈસ્ક્રીમ જોઈએ છે. 0
Tē ----śī ---. T_ v_____ c___ T- v-d-ś- c-ē- -------------- Tē vidēśī chē.
Tôi muốn hoa quả / trái cây hoặc phó mát. મ---ફળ અથ-- --ઝ--ો---છ-. મ_ ફ_ અ__ ચી_ જો__ છે_ મ-ે ફ- અ-વ- ચ-ઝ જ-ઈ- છ-. ------------------------ મને ફળ અથવા ચીઝ જોઈએ છે. 0
Tē--n--a-b----&---s;ō-b-l- ---. T_ a____ b___________ b___ c___ T- a-ē-a b-ā-ā-a-o-;- b-l- c-ē- ------------------------------- Tē anēka bhāṣā'ō bōlē chē.
Chúng tôi muốn ăn bữa sáng / điểm tâm. અ-- નાસ્--------મ----- ---. અ_ ના__ ક__ માં__ છી__ અ-ે ન-સ-ત- ક-વ- મ-ં-ી- છ-એ- --------------------------- અમે નાસ્તો કરવા માંગીએ છીએ. 0
Tamē ah-ṁ pahēlīv--a-ā--ā --ō? T___ a___ p_________ ā___ c___ T-m- a-ī- p-h-l-v-r- ā-y- c-ō- ------------------------------ Tamē ahīṁ pahēlīvāra āvyā chō?
Chúng tôi muốn ăn bữa trưa. અમે-બપ-રન---ભોજ- -ર-ા---ંગી--છી-. અ_ બ___ ભો__ ક__ માં__ છી__ અ-ે બ-ો-ન-ં ભ-જ- ક-વ- મ-ં-ી- છ-એ- --------------------------------- અમે બપોરનું ભોજન કરવા માંગીએ છીએ. 0
N-, --ṁ -ayā -arṣē-a-ī---at-. N__ h__ g___ v____ a___ h____ N-, h-ṁ g-y- v-r-ē a-ī- h-t-. ----------------------------- Nā, huṁ gayā varṣē ahīṁ hatō.
Chúng tôi muốn ăn bữa cơm chiều. અ-- -ા-્---ો-ન -ર---મ---ી--છી-. અ_ રા_____ ક__ માં__ છી__ અ-ે ર-ત-ર-ભ-જ- ક-વ- મ-ં-ી- છ-એ- ------------------------------- અમે રાત્રિભોજન કરવા માંગીએ છીએ. 0
P--a-t- m--ra ----a-h--āḍiyā -ā--. P______ m____ ē__ a_________ m____ P-r-n-u m-t-a ē-a a-h-v-ḍ-y- m-ṭ-. ---------------------------------- Parantu mātra ēka aṭhavāḍiyā māṭē.
Bạn muốn ăn gì vào bữa sáng. ત-ારે ન-સ-તા-ાં--ું જોઈએ-છ-? ત__ ના___ શું જો__ છે_ ત-ા-ે ન-સ-ત-મ-ં શ-ં જ-ઈ- છ-? ---------------------------- તમારે નાસ્તામાં શું જોઈએ છે? 0
T-man-----ṁ am----sā-hē-kē----g-m--ṁ? T_____ a___ a____ s____ k____ g______ T-m-n- a-ī- a-ā-ī s-t-ē k-v-ṁ g-m-u-? ------------------------------------- Tamanē ahīṁ amārī sāthē kēvuṁ gamyuṁ?
Bánh mì tròn với mứt và mật ong à? જ-મ-અ-ે--ધ-સાથ----લ--? જા_ અ_ મ_ સા_ રો___ જ-મ અ-ે મ- સ-થ- ર-લ-સ- ---------------------- જામ અને મધ સાથે રોલ્સ? 0
Bah- s----- --kō--ar----c-ē. B___ s_____ L___ s_____ c___ B-h- s-r-ṁ- L-k- s-r-s- c-ē- ---------------------------- Bahu sāruṁ. Lōkō sarasa chē.
Bánh mì gối nướng với xúc xích và phó mát à? સ-સેજ ----ચ---સા-- ટ----? સો__ અ_ ચી_ સા_ ટો___ સ-સ-જ અ-ે ચ-ઝ સ-થ- ટ-સ-ટ- ------------------------- સોસેજ અને ચીઝ સાથે ટોસ્ટ? 0
Anē-ma-ē --nḍ------ --ṇa---m- c-ē. A__ m___ l_________ p___ g___ c___ A-ē m-n- l-n-a-k-p- p-ṇ- g-m- c-ē- ---------------------------------- Anē manē lēnḍaskēpa paṇa gamē chē.
Một quả trứng luộc à? ર--ધેલ-- --ડ--? રાં__ ઈં__ ર-ં-ે-ુ- ઈ-ડ-ં- --------------- રાંધેલું ઈંડું? 0
T---rō-vyava---- -u--c--? T_____ v________ ś__ c___ T-m-r- v-a-a-ā-a ś-ṁ c-ē- ------------------------- Tamārō vyavasāya śuṁ chē?
Một quả trứng chiên à? ત-ે--- -----? ત__ ઈં__ ત-ે-ુ- ઈ-ડ-ં- ------------- તળેલું ઈંડું? 0
Hu--anuv--aka c-uṁ H__ a________ c___ H-ṁ a-u-ā-a-a c-u- ------------------ Huṁ anuvādaka chuṁ
Một quả trứng tráng à? ઓમ-લે-? ઓ____ ઓ-ે-ે-? ------- ઓમેલેટ? 0
h-- p--ta--nō -nuv--- k-ruṁ chuṁ. h__ p________ a______ k____ c____ h-ṁ p-s-a-ō-ō a-u-ā-a k-r-ṁ c-u-. --------------------------------- huṁ pustakōnō anuvāda karuṁ chuṁ.
Xin một phần sữa chua nữa ạ. બીજ----હીં, કૃ-- ક-ી-ે. બી_ દ__ કૃ_ ક___ બ-જ-ં દ-ી-, ક-પ- ક-ી-ે- ----------------------- બીજું દહીં, કૃપા કરીને. 0
T--ē ---ṁ ē--l- -hō? T___ a___ ē____ c___ T-m- a-ī- ē-a-ā c-ō- -------------------- Tamē ahīṁ ēkalā chō?
Xin muối và hạt tiêu nữa ạ. વધ- -ી--ં -ન----ી- -ૃ---કરીને. વ_ મી_ અ_ મ__ કૃ_ ક___ વ-ુ મ-ઠ-ં અ-ે મ-ી- ક-પ- ક-ી-ે- ------------------------------ વધુ મીઠું અને મરી, કૃપા કરીને. 0
N-, mār--patn-/pati -a-- ahīṁ c--. N__ m___ p_________ p___ a___ c___ N-, m-r- p-t-ī-p-t- p-ṇ- a-ī- c-ē- ---------------------------------- Nā, mārī patnī/pati paṇa ahīṁ chē.
Xin một ly nước nữa ạ. પા-ી-ો -ીજ- -્લ--, કૃપ- ક--ન-. પા__ બી_ ગ્___ કૃ_ ક___ પ-ણ-ન- બ-જ- ગ-લ-સ- ક-પ- ક-ી-ે- ------------------------------ પાણીનો બીજો ગ્લાસ, કૃપા કરીને. 0
A-- m-rā-b--bāḷ-kō -hē. A__ m___ b_ b_____ c___ A-ē m-r- b- b-ḷ-k- c-ē- ----------------------- Anē mārā bē bāḷakō chē.

Có thể học để nói thành công!

Nói là việc tương đối dễ dàng. Nhưng nói cho thành công khó khăn hơn nhiều. Nghĩa là chúng ta nói như thế nào quan trọng hơn so với chúng ta nói gì. Nhiều nghiên cứu đã cho thấy điều này. Người nghe thường chú ý đến các đặc điểm nhất định của người nói. Vì vậy, chúng ta có thể tác động đến việc lời nói của chúng ta có được hiểu đúng hay không. Chúng ta chỉ cần chú ý tới cách chúng ta nói chuyện. Điều này cũng áp dụng với cả ngôn ngữ cơ thể. Nó phải đúng và phù hợp với tính cách của chúng ta. Giọng nói cũng đóng một vai trò, bởi vì nó cũng luôn được đánh giá. Chẳng hạn với nam giới, giọng trầm ấm là một lợi thế. Nó khiến người nói có vẻ tự tin và có quyền lực. Mặt khác, các kiểu giọng nói không có ảnh hưởng gì. Tuy nhiên tốc độ nói lại đặc biệt quan trọng. Người ta đã tiến hành nhiều cuộc thí nghiệm để xác định sự thành công của các cuộc nói chuyện. Nói thành công nghĩa là có thể thuyết phục người khác. Muốn thuyết phục người khác thì không được nói quá nhanh. Nếu không, anh ta sẽ tạo ấn tượng rằng anh ta đang không chân thành. Nhưng nói quá chậm cũng không thuận lợi. Những người nói chuyện quá chậm thường bị cho là kém thông minh. Vì vậy, cách tốt nhất là nói chuyện với tốc độ trung bình. 3,5 từ mỗi giây là lý tưởng. Tạm dừng trong khi nói cũng là điều rất quan trọng. Điều đó làm cho lời nói của chúng ta tự nhiên và đáng tin cậy hơn. Kết quả là, người nghe tin tưởng chúng ta. Mỗi phút, dừng 4 hoặc 5 lần là lý tưởng. Vì vậy, hãy cố kiểm soát lời nói của bạn tốt hơn! Chuẩn bị cho buổi phỏng vấn tiếp theo nào...