Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Ở khách sạn – sự than phiền   »   gu હોટેલમાં - ફરિયાદો

28 [Hai mươi tám]

Ở khách sạn – sự than phiền

Ở khách sạn – sự than phiền

28 [અઠ્ઠાવીસ]

18 [Aḍhāra]

હોટેલમાં - ફરિયાદો

[ghara saphā'i]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Gujarat Chơi Thêm
Vòi hoa sen không dùng được. શ-વર--ા- -ર-ુ- નથી. શા__ કા_ ક__ ન__ શ-વ- ક-મ ક-ત-ં ન-ી- ------------------- શાવર કામ કરતું નથી. 0
ā-ē -a-ivār--ch-. ā__ ś_______ c___ ā-ē ś-n-v-r- c-ē- ----------------- ājē śanivāra chē.
Không có nước nóng. ગ-- પાણ- -થી. ગ__ પા_ ન__ ગ-મ પ-ણ- ન-ી- ------------- ગરમ પાણી નથી. 0
Ā---āpa-ī--ā-- sama-a-chē. Ā__ ā____ p___ s_____ c___ Ā-ē ā-a-ī p-s- s-m-y- c-ē- -------------------------- Ājē āpaṇī pāsē samaya chē.
Bạn có thể gọi người đến để sửa không? શુ- ત----ને ઠ-ક ક-- શ-શો? શું ત_ આ_ ઠી_ ક_ શ___ શ-ં ત-ે આ-ે ઠ-ક ક-ી શ-શ-? ------------------------- શું તમે આને ઠીક કરી શકશો? 0
Ā---ā-aṇ--ēpā---m-nṭa s--ha ------po--- c-ī---os--. Ā__ ā____ ē__________ s____ k__________ c__________ Ā-ē ā-a-ē ē-ā-ṭ-m-n-a s-p-a k-r-&-p-s-ē c-ī-a-o-;-. --------------------------------------------------- Ājē āpaṇē ēpārṭamēnṭa sāpha karī'ē chī'ē.
Ở trong phòng không có điện thoại. રૂમમ-ં ફો--ન-ી. રૂ__ ફો_ ન__ ર-મ-ા- ફ-ન ન-ી- --------------- રૂમમાં ફોન નથી. 0
H-- b--h-r--a sā-h- --ru--ch--. H__ b________ s____ k____ c____ H-ṁ b-t-a-ū-a s-p-a k-r-ṁ c-u-. ------------------------------- Huṁ bātharūma sāpha karuṁ chuṁ.
Ở trong phòng không có vô tuyến. ર--મા----વી ન--. રૂ__ ટી_ ન__ ર-મ-ા- ટ-વ- ન-ી- ---------------- રૂમમાં ટીવી નથી. 0
Mā-ā-pati-kāra dh----c-ē. M___ p___ k___ d____ c___ M-r- p-t- k-r- d-ō-ē c-ē- ------------------------- Mārā pati kāra dhōvē chē.
Phòng không có ban công. ર--માં -ા--કન- ---. રૂ__ બા___ ન__ ર-મ-ા- બ-લ-ક-ી ન-ી- ------------------- રૂમમાં બાલ્કની નથી. 0
Bāḷ--- ---ap--;--- sāp-a---rē c--. B_____ b__________ s____ k___ c___ B-ḷ-k- b-&-p-s-i-a s-p-a k-r- c-ē- ---------------------------------- Bāḷakō bā'ika sāpha karē chē.
Căn phòng ồn quá. ર-મ---બ-ઘો-ઘાટ--ા-છ-. રૂ_ ખૂ_ ઘોં___ છે_ ર-મ ખ-બ ઘ-ં-ા-ી-ા છ-. --------------------- રૂમ ખૂબ ઘોંઘાટીયા છે. 0
Dādī -----nē--ā-ī---ē -h-. D___ p______ p___ ā__ c___ D-d- p-ū-ō-ē p-ṇ- ā-ē c-ē- -------------------------- Dādī phūlōnē pāṇī āpē chē.
Căn phòng nhỏ quá. ર-મ-----ન-ન--છ-. રૂ_ બ_ ના_ છે_ ર-મ બ-ુ ન-ન- છ-. ---------------- રૂમ બહુ નાનો છે. 0
Bāḷ--ō--āḷ-kōnā---m---------&apos-ī --rē--h-. B_____ b_______ r_____ s___________ k___ c___ B-ḷ-k- b-ḷ-k-n- r-m-n- s-p-ā-a-o-;- k-r- c-ē- --------------------------------------------- Bāḷakō bāḷakōnā rūmanī saphā'ī karē chē.
Căn phòng tối quá. રૂ- ખ------ા--ં છે. રૂ_ ખૂ_ અં__ છે_ ર-મ ખ-બ અ-ધ-ર-ં છ-. ------------------- રૂમ ખૂબ અંધારું છે. 0
M------t- tēm--- -ē-k---āph- k-rē-chē. M___ p___ t_____ ḍ____ s____ k___ c___ M-r- p-t- t-m-n- ḍ-s-a s-p-a k-r- c-ē- -------------------------------------- Mārā pati tēmanā ḍēska sāpha karē chē.
Lò sưởi không dùng được. હ-ટ-ં--કામ-કરતુ---થી. હી__ કા_ ક__ ન__ હ-ટ-ં- ક-મ ક-ત-ં ન-ી- --------------------- હીટિંગ કામ કરતું નથી. 0
Mēṁ-----ṅ-- m-------- lōnḍ-- -ūky-ṁ. M__ v______ m________ l_____ m______ M-ṁ v-ś-ṅ-a m-ś-n-m-ṁ l-n-r- m-k-u-. ------------------------------------ Mēṁ vōśiṅga maśīnamāṁ lōnḍrī mūkyuṁ.
Máy điều hòa không dùng được. એ--ક-્ડીશન--ગ ----કરત-----ી. એ_ ક_____ કા_ ક__ ન__ એ- ક-્-ી-ન-ં- ક-મ ક-ત-ં ન-ી- ---------------------------- એર કન્ડીશનીંગ કામ કરતું નથી. 0
H-ṁ-l---r----ṭakāvī r---ō---uṁ. H__ l_____ l_______ r____ c____ H-ṁ l-n-r- l-ṭ-k-v- r-h-ō c-u-. ------------------------------- Huṁ lōnḍrī laṭakāvī rahyō chuṁ.
Cái vô tuyến hỏng / hư rồi. ટ-વ- -ૂ-- ગય-ં-છે. ટી_ તૂ_ ગ_ છે_ ટ-વ- ત-ટ- ગ-ુ- છ-. ------------------ ટીવી તૂટી ગયું છે. 0
H-- l-nḍ-ī is--- ----ṁ c-u-. H__ l_____ i____ k____ c____ H-ṁ l-n-r- i-t-ī k-r-ṁ c-u-. ---------------------------- Huṁ lōnḍrī istrī karuṁ chuṁ.
Tôi không thích cái này. મન- ---ગ-તું-નથી. મ_ તે ગ__ ન__ મ-ે ત- ગ-ત-ં ન-ી- ----------------- મને તે ગમતું નથી. 0
Bā-ī--po--ō----dī -h-. B__________ g____ c___ B-r-&-p-s-ō g-n-ī c-ē- ---------------------- Bārī'ō gandī chē.
Cái này đắt quá. ત- -ા-ા-મ--- ખૂબ-ખ--ચ-ળ--ે. તે મા_ મા_ ખૂ_ ખ___ છે_ ત- મ-ર- મ-ટ- ખ-બ ખ-્-ા- છ-. --------------------------- તે મારા માટે ખૂબ ખર્ચાળ છે. 0
P-l--- g-n-ā--h-. P_____ g____ c___ P-l-r- g-n-ā c-ē- ----------------- Phlōra gandā chē.
Bạn có gì rẻ hơn không? શુ- ત--રી----ે-ક-ઈ---્ત-ં---? શું ત__ પા_ કં_ સ__ છે_ શ-ં ત-ા-ી પ-સ- ક-ઈ સ-્-ુ- છ-? ----------------------------- શું તમારી પાસે કંઈ સસ્તું છે? 0
V-n--ī&ap---- --n-ī--hē. V____________ g____ c___ V-n-g-&-p-s-ō g-n-ī c-ē- ------------------------ Vānagī'ō gandī chē.
Ở gần đây có nhà nghỉ cho thanh niên không? શ-- અ--- ન--ક-ા- ય---હ---ટ-લ-છે? શું અ_ ન___ યુ_ હો___ છે_ શ-ં અ-ી- ન-ી-મ-ં ય-થ હ-સ-ટ-લ છ-? -------------------------------- શું અહીં નજીકમાં યુથ હોસ્ટેલ છે? 0
B-rī-ap---- kō-- s-------r- chē? B__________ k___ s____ k___ c___ B-r-&-p-s-ō k-ṇ- s-p-a k-r- c-ē- -------------------------------- Bārī'ō kōṇa sāpha karē chē?
Ở gần đây có nhà trọ không? શુ- અહીં ન--- કોઈ-------ાઉસ છ-? શું અ_ ન__ કો_ ગે_____ છે_ શ-ં અ-ી- ન-ી- ક-ઈ ગ-સ-ટ-ા-સ છ-? ------------------------------- શું અહીં નજીક કોઈ ગેસ્ટહાઉસ છે? 0
V-k---iṅ-----ṇ- --ē? V_________ k___ c___ V-k-u-i-g- k-ṇ- c-ē- -------------------- Vēkyumiṅga kōṇa chē?
Ở gần đây có quán ăn không? શ----હી--ન--ક--ં --ઈ-રેસ્ટો---ટ--ે? શું અ_ ન___ કો_ રે_____ છે_ શ-ં અ-ી- ન-ી-મ-ં ક-ઈ ર-સ-ટ-ર-્- છ-? ----------------------------------- શું અહીં નજીકમાં કોઈ રેસ્ટોરન્ટ છે? 0
Vā--g-----s-ō--ōṇ--k-rē -h-? V____________ k___ k___ c___ V-n-g-&-p-s-ō k-ṇ- k-r- c-ē- ---------------------------- Vānagī'ō kōṇa karē chē?

Ngôn ngữ tích cực, ngôn ngữ tiêu cực

Có hai loại người, người lạc quan và người bi quan Nhưng điều đó cũng có thể áp dụng với ngôn ngữ! Các nhà khoa học nhiều lần phân tích từ vựng của các ngôn ngữ. Và họ thường đi đến những kết quả đáng kinh ngạc. Chẳng hạn trong tiếng Anh, có nhiều từ tiêu cực hơn từ tích cực. Số lượng từ mô tả cảm xúc tiêu cực gần gấp đôi. Trong các xã hội phương Tây, từ vựng ảnh hưởng đến người nói. Người dân ở đó thường hay phàn nàn. Họ cũng chỉ trích rất nhiều điều. Do đó, họ sử dụng ngôn ngữ với giọng điệu tiêu cực hơn. Nhưng các từ tiêu cực cũng thú vị đối với một lý do khác. Chúng chứa nhiều thông tin hơn các từ tích cực. Lý do cho điều này có thể nằm trong sự tiến hóa của chúng ta. Mọi sinh vật đều cần phải nhận ra được mối nguy hiểm. Họ phải phản ứng nhanh với rủi ro. Bên cạnh đó, họ muốn cảnh báo những người khác về các mối nguy hiểm. Vì vậy cần phải truyền thông tin thật nhanh chóng. Họ phải truyền tải thật nhiều thông tin với càng ít từ càng tốt. Ngoài điều đó ra, ngôn ngữ tiêu cực không có bất kỳ lợi ích thực sự nào. Ai cũng có thể hiểu được điều đó. Những người chỉ nói các từ tiêu cực chắc chắn là không nhiều. Hơn nữa, ngôn ngữ tiêu cực ảnh hưởng đến cảm xúc của chúng ta. Mặt khác ngôn ngữ tích cực có thể có tác động tích cực. Những người luôn tích cực thường thành công hơn trong sự nghiệp. Vì vậy, chúng ta nên sử dụng ngôn ngữ cẩn thận hơn. Bởi vì chúng ta chọn dùng từ vựng nào. Và thông qua ngôn ngữ, chúng ta tạo ra thực tế của mình. Vì vậy: Hãy nói bằng ngôn ngữ tích cực!