Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Ở trong phố   »   cs Ve městě

25 [Hai mươi lăm]

Ở trong phố

Ở trong phố

25 [dvacet pět]

Ve městě

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Séc Chơi Thêm
Tôi muốn đến nhà ga. Chci (j-----a------ží. C___ (____ n_ n_______ C-c- (-e-) n- n-d-a-í- ---------------------- Chci (jet) na nádraží. 0
Tôi muốn đến sân bay / phi trường. Chci-(-et--na---tiš--. C___ (____ n_ l_______ C-c- (-e-) n- l-t-š-ě- ---------------------- Chci (jet) na letiště. 0
Tôi muốn vào trung tâm. C-c- -je-- -o c----a. C___ (____ d_ c______ C-c- (-e-) d- c-n-r-. --------------------- Chci (jet) do centra. 0
Tôi đến nhà ga như thế nào? Ja---- do----u-na ná--aží? J__ s_ d______ n_ n_______ J-k s- d-s-a-u n- n-d-a-í- -------------------------- Jak se dostanu na nádraží? 0
Tôi đến phi trường như thế nào? Jak s--do--a----a -e-i--ě? J__ s_ d______ n_ l_______ J-k s- d-s-a-u n- l-t-š-ě- -------------------------- Jak se dostanu na letiště? 0
Tôi vào trung tâm thành phố như thế nào? J---se -o----u-d--c-ntra? J__ s_ d______ d_ c______ J-k s- d-s-a-u d- c-n-r-? ------------------------- Jak se dostanu do centra? 0
Tôi cần một chiếc xe tắc xi. P-t-e--j--ta--. P________ t____ P-t-e-u-i t-x-. --------------- Potřebuji taxi. 0
Tôi cần một cái bản đồ thành phố. P-t-e---i p-á- -ě-ta. P________ p___ m_____ P-t-e-u-i p-á- m-s-a- --------------------- Potřebuji plán města. 0
Tôi cần một khách sạn. Potřebuj--h---l. P________ h_____ P-t-e-u-i h-t-l- ---------------- Potřebuji hotel. 0
Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi. Ch----i --onaj--ut au--. C___ s_ p_________ a____ C-c- s- p-o-a-m-u- a-t-. ------------------------ Chci si pronajmout auto. 0
Đây là thẻ tín dụng của tôi. Tady -e ---- kredi--í-kart-. T___ j_ m___ k_______ k_____ T-d- j- m-j- k-e-i-n- k-r-a- ---------------------------- Tady je moje kreditní karta. 0
Đây là bằng lái xe của tôi. Tady-je -ů- ř--i-sk---r-ka-. T___ j_ m__ ř_______ p______ T-d- j- m-j ř-d-č-k- p-ů-a-. ---------------------------- Tady je můj řidičský průkaz. 0
Trong thành phố có gì để xem không? C- -e ---omt--m-stě-- -idění? C_ j_ v t____ m____ k v______ C- j- v t-m-o m-s-ě k v-d-n-? ----------------------------- Co je v tomto městě k vidění? 0
Bạn hãy đi vào khu phố cổ. B---- do-st---ho -ěs--. B____ d_ s______ m_____ B-ž-e d- s-a-é-o m-s-a- ----------------------- Běžte do starého města. 0
Bạn hãy đi một chuyến vòng quanh thành phố. Z-ča--n-t- -e -kružn- j--dy--ě-te-. Z_________ s_ o______ j____ m______ Z-č-s-n-t- s- o-r-ž-í j-z-y m-s-e-. ----------------------------------- Zúčastněte se okružní jízdy městem. 0
Bạn hãy đi ra bến cảng. B-ž-e--- př---av-. B____ d_ p________ B-ž-e d- p-í-t-v-. ------------------ Běžte do přístavu. 0
Bạn hãy đi quanh bến cảng. Z----tn-----e okru-n- jíz-y--ří---v--. Z_________ s_ o______ j____ p_________ Z-č-s-n-t- s- o-r-ž-í j-z-y p-í-t-v-m- -------------------------------------- Zúčastněte se okružní jízdy přístavem. 0
Ngoài ra còn có cảnh đẹp nào nữa không? Ja---d-lš--pa----ho---s-i----u-ta-- -----? J___ d____ p_____________ j___ t___ j_____ J-k- d-l-í p-m-t-h-d-o-t- j-o- t-d- j-š-ě- ------------------------------------------ Jaké další pamětihodnosti jsou tady ještě? 0

Ngôn ngữ Xla-vơ

Các ngôn ngữ Xla-vơ là ngôn ngữ bản địa với 300 triệu người. Các ngôn ngữ Xla-vơ thuộc về hệ ngôn ngữ Ấn-Âu. Có khoảng 20 ngôn ngữ Xla-vơ. Nổi bật nhất trong số đó là tiếng Nga. Hơn 150 triệu người nói tiếng Nga như tiếng mẹ đẻ của họ. Sau đó đến tiếng Ba Lan và tiếng Ukraina với 50 triệu người mỗi ngôn ngữ. Trong ngôn ngữ học, các ngôn ngữ Slav được chia thành các nhóm khác nhau. Có Tây Xlavơ, Đông Xlavơ và Nam Xlavơ. Tây Xla-vơ là ngôn ngữ Ba Lan, Séc và Xlô-vác. Nga, Ucraina và Belarus là ngôn ngữ Đông Xlavơ. Các ngôn ngữ Nam Xlavơ là Serbia, Croatia và Bulgaria. Ngoài ra còn có rất nhiều ngôn ngữ Xlavơ khác. Nhưng những ngôn ngữ này có tương đối ít người dùng. Các ngôn ngữ Xlavơ thuộc về một ngôn ngữ nguyên thủy chung. Các ngôn ngữ đơn lẻ phát triển từ ngôn ngữ này khá muộn. Do đó chúng trẻ hơn so với các ngôn ngữ Đức và La Mã. Phần lớn các từ vựng của ngôn ngữ Xlavơ tương tự nhau. Điều này là vì mãi về sau này chúng mới tách biệt với nhau. Từ góc độ khoa học, các ngôn ngữ slavơ khá bảo thủ. Nghĩa là chúng vẫn có nhiều cấu trúc cũ. Các ngôn ngữ Ấn-Âu khác đã mất những hình thức cũ này. Do vậy việc nghiên cứu các ngôn ngữ Xlavơ rất thú vị. Qua nghiên cứu các ngôn ngữ Xlavơ, các nhà nghiên cứu có thể đưa ra kết luận về các ngôn ngữ trước đó. Như vậy, họ hy vọng sẽ tìm lại được nguồn gốc của hệ ngôn ngữ Ấn-Âu. Đặc trưng của các ngôn ngữ Xlavơ là có ít nguyên âm. Ngoài ra, chúng còn có rất nhiều âm không có trong các ngôn ngữ khác. Người Tây Âu thường gặp vấn đề với cách phát âm. Nhưng đừng lo -mọi thứ sẽ ổn! Tiếng Ba Lan là: Wszystko będzie dobrze!