Vocabulaire

Apprendre les verbes – Vietnamien

cms/verbs-webp/65199280.webp
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
courir après
La mère court après son fils.
cms/verbs-webp/116877927.webp
thiết lập
Con gái tôi muốn thiết lập căn hộ của mình.
installer
Ma fille veut installer son appartement.
cms/verbs-webp/87301297.webp
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.
soulever
Le conteneur est soulevé par une grue.
cms/verbs-webp/101938684.webp
thực hiện
Anh ấy thực hiện việc sửa chữa.
effectuer
Il effectue la réparation.
cms/verbs-webp/58292283.webp
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
exiger
Il exige une indemnisation.
cms/verbs-webp/105238413.webp
tiết kiệm
Bạn có thể tiết kiệm tiền tiêu nhiên liệu.
économiser
Vous pouvez économiser de l’argent sur le chauffage.
cms/verbs-webp/109766229.webp
cảm thấy
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
sentir
Il se sent souvent seul.
cms/verbs-webp/123844560.webp
bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.
protéger
Un casque est censé protéger contre les accidents.
cms/verbs-webp/118567408.webp
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?
penser
Qui penses-tu qui soit le plus fort ?
cms/verbs-webp/113979110.webp
đi cùng
Bạn gái của tôi thích đi cùng tôi khi mua sắm.
accompagner
Ma petite amie aime m’accompagner pendant les courses.
cms/verbs-webp/47969540.webp
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
devenir aveugle
L’homme aux badges est devenu aveugle.
cms/verbs-webp/79322446.webp
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.
présenter
Il présente sa nouvelle petite amie à ses parents.