Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Muốn gì đó   »   hy ինչ որ բան սիրել

70 [Bảy mươi]

Muốn gì đó

Muốn gì đó

70 [յոթանասուն]

70 [yot’anasun]

ինչ որ բան սիրել

[inch’ vor ban sirel]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Armenia Chơi Thêm
Bạn muốn hút thuốc lá không? ՈՒզո-՞մ-եք --ե-: Ո______ ե_ ծ____ Ո-զ-ւ-մ ե- ծ-ե-: ---------------- ՈՒզու՞մ եք ծխել: 0
U-u՞- yek--t-k--l U____ y___ t_____ U-u-m y-k- t-k-e- ----------------- Uzu՞m yek’ tskhel
Bạn muốn nhảy không? Ո--ու՞մ ե- պ--ել: Ո______ ե_ պ_____ Ո-զ-ւ-մ ե- պ-ր-լ- ----------------- ՈՒզու՞մ եք պարել: 0
Uz-՞m-yek- par-l U____ y___ p____ U-u-m y-k- p-r-l ---------------- Uzu՞m yek’ parel
Bạn muốn đi dạo không? Ո---ւ---ե--զ--ս--լ: Ո______ ե_ զ_______ Ո-զ-ւ-մ ե- զ-ո-ն-լ- ------------------- ՈՒզու՞մ եք զբոսնել: 0
Uzu՞m y-k---bosnel U____ y___ z______ U-u-m y-k- z-o-n-l ------------------ Uzu՞m yek’ zbosnel
Tôi muốn hút thuốc lá. Ե-------մ------ել: Ե_ ո_____ ե_ ծ____ Ե- ո-զ-ւ- ե- ծ-ե-: ------------------ Ես ուզում եմ ծխել: 0
Y-s -z-m y-m--skh-l Y__ u___ y__ t_____ Y-s u-u- y-m t-k-e- ------------------- Yes uzum yem tskhel
Bạn muốn một điếu thuốc không? Ծ----- --զ--՞- ես: Ծ_____ ո______ ե__ Ծ-ա-ո- ո-զ-ւ-մ ե-: ------------------ Ծխախոտ ուզու՞մ ես: 0
Tsk-----t u-u՞- yes T________ u____ y__ T-k-a-h-t u-u-m y-s ------------------- Tskhakhot uzu՞m yes
Anh ấy muốn có lửa. Ն---ա-ի- է-ու-ո--: Ն_ վ____ է ո______ Ն- վ-ռ-չ է ո-զ-ւ-: ------------------ Նա վառիչ է ուզում: 0
Na-v-r-ich’ e-uz-m N_ v_______ e u___ N- v-r-i-h- e u-u- ------------------ Na varrich’ e uzum
Tôi muốn uống gì đó. Նա--ն- -- բա- է-ո--ու- խ-ե-: Ն_ ի__ ո_ բ__ է ո_____ խ____ Ն- ի-չ ո- բ-ն է ո-զ-ւ- խ-ե-: ---------------------------- Նա ինչ որ բան է ուզում խմել: 0
N----c-’ --r--a- e-uz-m---mel N_ i____ v__ b__ e u___ k____ N- i-c-’ v-r b-n e u-u- k-m-l ----------------------------- Na inch’ vor ban e uzum khmel
Tôi muốn ăn gì đó. Ես-ո-զ-ւ--եմ---չ-ո---ան-ո-տ--: Ե_ ո_____ ե_ ի__ ո_ բ__ ո_____ Ե- ո-զ-ւ- ե- ի-չ ո- բ-ն ո-տ-լ- ------------------------------ Ես ուզում եմ ինչ որ բան ուտել: 0
Ye- u-um-ye--i---- --r -a--utel Y__ u___ y__ i____ v__ b__ u___ Y-s u-u- y-m i-c-’ v-r b-n u-e- ------------------------------- Yes uzum yem inch’ vor ban utel
Tôi muốn nghỉ một lúc. Ես--ւ---- ---մի ----հան-----ալ: Ե_ ո_____ ե_ մ_ ք__ հ__________ Ե- ո-զ-ւ- ե- մ- ք-չ հ-ն-ս-ա-ա-: ------------------------------- Ես ուզում եմ մի քիչ հանգստանալ: 0
Y-- u-um-y-m m- k--c-- h---s--n-l Y__ u___ y__ m_ k_____ h_________ Y-s u-u- y-m m- k-i-h- h-n-s-a-a- --------------------------------- Yes uzum yem mi k’ich’ hangstanal
Tôi muốn hỏi bạn vài chuyện. Ես -ւ-ում -մ--ե-------- բան-հ--ց---: Ե_ ո_____ ե_ Ձ__ ի__ ո_ բ__ հ_______ Ե- ո-զ-ւ- ե- Ձ-զ ի-չ ո- բ-ն հ-ր-ն-լ- ------------------------------------ Ես ուզում եմ Ձեզ ինչ որ բան հարցնել: 0
Yes--z-m ye--D-ez -n--- --r ba- ---ts’nel Y__ u___ y__ D___ i____ v__ b__ h________ Y-s u-u- y-m D-e- i-c-’ v-r b-n h-r-s-n-l ----------------------------------------- Yes uzum yem Dzez inch’ vor ban harts’nel
Tôi muốn nhờ bạn vài chuyện. Ե--ու--ւ--ե---ե- ----ո- բ-ն խնդր--: Ե_ ո_____ ե_ Ձ__ ի__ ո_ բ__ խ______ Ե- ո-զ-ւ- ե- Ձ-զ ի-չ ո- բ-ն խ-դ-ե-: ----------------------------------- Ես ուզում եմ Ձեզ ինչ որ բան խնդրել: 0
Y-- u-----e- -z---inc-- --r---n--hn--el Y__ u___ y__ D___ i____ v__ b__ k______ Y-s u-u- y-m D-e- i-c-’ v-r b-n k-n-r-l --------------------------------------- Yes uzum yem Dzez inch’ vor ban khndrel
Tôi muốn mời bạn đến chơi. Ես--ւ-ում եմ-Ձ----րավ-ր-լ: Ե_ ո_____ ե_ Ձ__ հ________ Ե- ո-զ-ւ- ե- Ձ-զ հ-ա-ի-ե-: -------------------------- Ես ուզում եմ Ձեզ հրավիրել: 0
Yes -----yem-Dz-z hr-vi-el Y__ u___ y__ D___ h_______ Y-s u-u- y-m D-e- h-a-i-e- -------------------------- Yes uzum yem Dzez hravirel
Xin cho biết bạn muốn gì? Նե--ցեք,---ն- -ք-ո---ւ-: Ն_______ ի___ ե_ ո______ Ն-ր-ց-ք- ի-ն- ե- ո-զ-ւ-: ------------------------ Ներեցեք, ի՞նչ եք ուզում: 0
Ner----yek’,-i--c-’--e-’ ---m N___________ i_____ y___ u___ N-r-t-’-e-’- i-n-h- y-k- u-u- ----------------------------- Nerets’yek’, i՞nch’ yek’ uzum
Bạn có muốn một cốc / ly cà phê không? Ս-ւրճ----ու-մ ե-: Ս____ ո______ ե__ Ս-ւ-ճ ո-զ-ւ-մ ե-: ----------------- Սուրճ ուզու՞մ եք: 0
Surc- -zu՞m y-k’ S____ u____ y___ S-r-h u-u-m y-k- ---------------- Surch uzu՞m yek’
Hay là bạn muốn một ly trà hơn? Թե՞-ա-ել---ավ---թեյ: Թ__ ա____ լ__ է թ___ Թ-՞ ա-ե-ի լ-վ է թ-յ- -------------------- Թե՞ ավելի լավ է թեյ: 0
T---- aveli--av e--’-ey T____ a____ l__ e t____ T-y-՞ a-e-i l-v e t-y-y ----------------------- T’ye՞ aveli lav e t’yey
Chúng tôi muốn đi về nhà. Մեն--ուզու- են----ւ--գն-լ: Մ___ ո_____ ե__ տ___ գ____ Մ-ն- ո-զ-ւ- ե-ք տ-ւ- գ-ա-: -------------------------- Մենք ուզում ենք տուն գնալ: 0
M---’-u--m--------u- -nal M____ u___ y____ t__ g___ M-n-’ u-u- y-n-’ t-n g-a- ------------------------- Menk’ uzum yenk’ tun gnal
Các bạn muốn đi tắc xi không? Տ--սի ---ու՞մ ե-: Տ____ ո______ ե__ Տ-ք-ի ո-զ-ւ-մ ե-: ----------------- Տաքսի ուզու՞մ եք: 0
Ta---i ---՞m-ye-’ T_____ u____ y___ T-k-s- u-u-m y-k- ----------------- Tak’si uzu՞m yek’
Các bạn ấy muốn gọi điện thoại. Ն------ւզ--մ----զ--գ-հա---: Ն____ ո_____ ե_ զ__________ Ն-ա-ք ո-զ-ւ- ե- զ-ն-ա-ա-ե-: --------------------------- Նրանք ուզում են զանգահարել: 0
N-ank---z-m --- --n---ar-l N_____ u___ y__ z_________ N-a-k- u-u- y-n z-n-a-a-e- -------------------------- Nrank’ uzum yen zangaharel

Hai ngôn ngữ = hai trung tâm nói!

Việc chúng ta học ngôn ngữ vào thời điểm nào không quan trọng với bộ não của ta. Đó là bởi vì bộ não có khu vực lưu trữ khác nhau dành cho mỗi ngôn ngữ. Không phải tất cả các ngôn ngữ chúng ta học đều được lưu trữ chung với nhau. Những ngôn ngữ chúng ta học ở tuổi trưởng thành có khu lưu trữ riêng. Điều đó có nghĩa là bộ não xử lý các quy tắc mới ở một chỗ khác. Chúng không được lưu trữ chung với ngôn ngữ bản địa. Mặt khác những người trưởng thành trong môi trường song ngữ chỉ sử dụng một vùng của não bộ. Nhiều nghiên cứu đã đi đến kết luận này. Nhà thần kinh học đã kiểm tra các đối tượng thử nghiệm khác nhau. Những đối tượng này nói hai ngôn ngữ lưu loát. Tuy nhiên, một vài người của nhóm thử nghiệm lớn lên với cả hai ngôn ngữ. Ngược lại số khác lớn lên mới học ngôn ngữ thứ hai. Các nhà nghiên cứu có thể đo hoạt động của não trong quá trình kiểm tra ngôn ngữ. Bằng cách này, họ có thể nhìn thấy các vùng não hoạt động trong quá trình kiểm tra. Và họ thấy rằng những người học ‘muộn’ có hai trung tâm nói! Các nhà nghiên cứu từ lâu đã nghi ngờ điều này. Những người bị chấn thương não có triệu chứng khác nhau. Vì vậy, tổn thương não cũng có thể dẫn đến các vấn đề về khả năng nói. Những người bị ảnh hưởng thường không thể phát âm hoặc hiểu lời nói tốt. Tuy nhiên, những người song ngữ bị tai nạn lại có triệu chứng khác thường. Vấn đề về khả năng nói của họ không phải luôn ảnh hưởng đến cả hai ngôn ngữ. Nếu chỉ có một vùng não bị tổn thương, phần kia vẫn có thể hoạt động. Khi đó, bệnh nhân có thể nói một ngôn ngữ tốt hơn so với ngôn ngữ khác. Tốc độ học lại hai ngôn ngữ này cũng khác nhau. Điều này chứng tỏ cả hai ngôn ngữ không được lưu trữ trong cùng một vị trí. Vì chúng không được học cùng một lúc, nên chúng tạo thành hai trung tâm. Người ta vẫn chưa biết bộ não của chúng ta quản lý nhiều ngôn ngữ ra sao. Tuy nhiên, những phát hiện mới có thể chỉ ra các phương pháp học mới.