Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Liên từ 1   »   hy բարդ ստորադասական 1

94 [Chín mươi tư]

Liên từ 1

Liên từ 1

94 [իննսունչորս]

94 [innsunch’vors]

բարդ ստորադասական 1

bard storadasakan 1

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Armenia Chơi Thêm
Chờ đến khi tạnh mưa. Սպա---, --նչ---ն-ր-ը----ա--: Ս______ մ____ ա_____ դ______ Ս-ա-ի-, մ-ն-և ա-ձ-և- դ-դ-ր-: ---------------------------- Սպասիր, մինչև անձրևը դադարի: 0
Spasir, mi-ch--ev andzrevy--a-ari S______ m________ a_______ d_____ S-a-i-, m-n-h-y-v a-d-r-v- d-d-r- --------------------------------- Spasir, minch’yev andzrevy dadari
Chờ đến khi tôi xong. Ս-ա---, մին-և ես-պատ-ա---լ----: Ս______ մ____ ե_ պ______ լ_____ Ս-ա-ի-, մ-ն-և ե- պ-տ-ա-տ լ-ն-մ- ------------------------------- Սպասիր, մինչև ես պատրաստ լինեմ: 0
S-as--- m-nc---e- -es-p---as- li-em S______ m________ y__ p______ l____ S-a-i-, m-n-h-y-v y-s p-t-a-t l-n-m ----------------------------------- Spasir, minch’yev yes patrast linem
Chờ đến khi anh ấy trở lại. Ս-ա---, -ինչև--- -ետ--ե-ադ-ռ-ամ: Ս______ մ____ ե_ հ__ վ__________ Ս-ա-ի-, մ-ն-և ե- հ-տ վ-ր-դ-ռ-ա-: -------------------------------- Սպասիր, մինչև ես հետ վերադառնամ: 0
S---i-- mi-ch’------s --t---r---r---m S______ m________ y__ h__ v__________ S-a-i-, m-n-h-y-v y-s h-t v-r-d-r-n-m ------------------------------------- Spasir, minch’yev yes het veradarrnam
Tôi chờ đến khi tóc của tôi khô. Ե--ս--սո----մ--մ---և --զ-րս չորան-ն: Ե_ ս______ ե__ մ____ մ_____ չ_______ Ե- ս-ա-ո-մ ե-, մ-ն-և մ-զ-ր- չ-ր-ն-ն- ------------------------------------ Ես սպասում եմ, մինչև մազերս չորանան: 0
Y-s-----um--e-, m---h--ev m-z--s ---------n Y__ s_____ y___ m________ m_____ c_________ Y-s s-a-u- y-m- m-n-h-y-v m-z-r- c-’-o-a-a- ------------------------------------------- Yes spasum yem, minch’yev mazers ch’voranan
Tôi chờ đến khi phim hết. Ե- սպ-սո---ե-,---ն-- ֆիլմը-ավ-ր-վ-: Ե_ ս______ ե__ մ____ ֆ____ ա_______ Ե- ս-ա-ո-մ ե-, մ-ն-և ֆ-լ-ը ա-ա-տ-ի- ----------------------------------- Ես սպասում եմ, մինչև ֆիլմը ավարտվի: 0
Y-s --as-m --m,-m--ch--ev -------v----i Y__ s_____ y___ m________ f____ a______ Y-s s-a-u- y-m- m-n-h-y-v f-l-y a-a-t-i --------------------------------------- Yes spasum yem, minch’yev filmy avartvi
Tôi chờ đến khi đèn xanh. Ե--սպա---մ-ե---մ--չ- լ---ան-ան----նա- -ինի: Ե_ ս______ ե__ մ____ լ_________ կ____ լ____ Ե- ս-ա-ո-մ ե-, մ-ն-և լ-ւ-ա-շ-ն- կ-ն-չ լ-ն-: ------------------------------------------- Ես սպասում եմ, մինչև լուսանշանը կանաչ լինի: 0
Ye---pa--m y-m- ---ch--ev-l--an--a-----n-c---lini Y__ s_____ y___ m________ l_________ k______ l___ Y-s s-a-u- y-m- m-n-h-y-v l-s-n-h-n- k-n-c-’ l-n- ------------------------------------------------- Yes spasum yem, minch’yev lusanshany kanach’ lini
Bao giờ bạn đi du lịch? Ե--- -ս --ձա-----ի-գ--ւմ: Ե___ ե_ ա_________ գ_____ Ե-ր- ե- ա-ձ-կ-ւ-դ- գ-ո-մ- ------------------------- Ե՞րբ ես արձակուրդի գնում: 0
Ye-r----s -rdz--urdi--n-m Y____ y__ a_________ g___ Y-՞-b y-s a-d-a-u-d- g-u- ------------------------- Ye՞rb yes ardzakurdi gnum
Còn trước kỳ nghỉ hè à? Ամ-ռայ-- արձ-կ-----եր----ռա՞-: Ա_______ ա_____________ ա_____ Ա-ա-ա-ի- ա-ձ-կ-ւ-դ-ե-ի- ա-ա-ջ- ------------------------------ Ամառային արձակուրդներից առա՞ջ: 0
Am---a-i- a-dzaku--ner--s’------j A________ a_______________ a_____ A-a-r-y-n a-d-a-u-d-e-i-s- a-r-՞- --------------------------------- Amarrayin ardzakurdnerits’ arra՞j
Vâng, còn trước khi kỳ nghỉ hè bắt đầu. Ա--,-մին-- ---ռ-յ---ա--ակ--ր-ն-ր--ս-սվ---: Ա___ մ____ ա_______ ա____________ ս_______ Ա-ո- մ-ն-և ա-ա-ա-ի- ա-ձ-կ-ւ-դ-ե-ի ս-ս-ե-ը- ------------------------------------------ Այո, մինչև ամառային արձակուրդների սկսվելը: 0
A----m-n-h’yev -mar--yin--r--ak-rd-e-------ely A___ m________ a________ a____________ s______ A-o- m-n-h-y-v a-a-r-y-n a-d-a-u-d-e-i s-s-e-y ---------------------------------------------- Ayo, minch’yev amarrayin ardzakurdneri sksvely
Hãy sửa chữa lại mái nhà, trước khi mùa đông bắt đầu. Վե-ա-որ--իր տա---ը,-մի-չ- ձմռա--ս---բը: Վ__________ տ______ մ____ ձ____ ս______ Վ-ր-ն-ր-գ-ր տ-ն-ք-, մ-ն-և ձ-ռ-ն ս-ի-բ-: --------------------------------------- Վերանորոգիր տանիքը, մինչև ձմռան սկիզբը: 0
Veran-r-g---tani--y- minc--ye- -z-rran sk-z-y V__________ t_______ m________ d______ s_____ V-r-n-r-g-r t-n-k-y- m-n-h-y-v d-m-r-n s-i-b- --------------------------------------------- Veranorogir tanik’y, minch’yev dzmrran skizby
Hãy rửa tay, trước khi bạn ngồi vào bàn ăn. Լվա-ձ--քե-դ--մ-նչ դու ս-ղա- նստե-: Լ__ ձ_______ մ___ դ__ ս____ ն_____ Լ-ա ձ-ռ-ե-դ- մ-ն- դ-ւ ս-ղ-ն ն-տ-ս- ---------------------------------- Լվա ձեռքերդ, մինչ դու սեղան նստես: 0
Lv- dz--r-’--r---minc-’-du--e--an-n-t-s L__ d___________ m_____ d_ s_____ n____ L-a d-e-r-’-e-d- m-n-h- d- s-g-a- n-t-s --------------------------------------- Lva dzerrk’yerd, minch’ du seghan nstes
Hãy đóng cửa sổ, trước khi bạn đi ra ngoài. Փ---- ---ս-մու--, -ի----դու գ-ա-: Փ____ լ__________ մ____ դ__ գ____ Փ-կ-ր լ-ւ-ա-ո-տ-, մ-ն-և դ-ւ գ-ա-: --------------------------------- Փակիր լուսամուտը, մինչև դու գնաս: 0
P’---- ----mu--, m------e- du g-as P_____ l________ m________ d_ g___ P-a-i- l-s-m-t-, m-n-h-y-v d- g-a- ---------------------------------- P’akir lusamuty, minch’yev du gnas
Bao giờ bạn về nhà? Ե՞րբ -ս----- գալ--: Ե___ ե_ տ___ գ_____ Ե-ր- ե- տ-ւ- գ-լ-ս- ------------------- Ե՞րբ ես տուն գալիս: 0
Ye՞r--y---t----alis Y____ y__ t__ g____ Y-՞-b y-s t-n g-l-s ------------------- Ye՞rb yes tun galis
Sau giờ học à? Դ--ի- ----՞: Դ____ հ_____ Դ-ս-ց հ-տ-՞- ------------ Դասից հետո՞: 0
Da-its- heto՞ D______ h____ D-s-t-’ h-t-՞ ------------- Dasits’ heto՞
Vâng, sau khi hết giờ học. Այո, -ա-ի- հետո: Ա___ դ____ հ____ Ա-ո- դ-ս-ց հ-տ-: ---------------- Այո, դասից հետո: 0
A-o- dasits----to A___ d______ h___ A-o- d-s-t-’ h-t- ----------------- Ayo, dasits’ heto
Sau khi anh ấy bị tai nạn, anh ấy đã không làm việc được nữa. Վ-ա--ց--ետո ն------- -կա---ա-ավ --խ----: Վ_____ հ___ ն_ ա____ չ_________ ա_______ Վ-ա-ի- հ-տ- ն- ա-լ-ս չ-ա-ո-ա-ա- ա-խ-տ-լ- ---------------------------------------- Վթարից հետո նա այլևս չկարողացավ աշխատել: 0
Vt’--its--h--o -a --l-vs -h’k--ogh-----v a----atel V________ h___ n_ a_____ c______________ a________ V-’-r-t-’ h-t- n- a-l-v- c-’-a-o-h-t-’-v a-h-h-t-l -------------------------------------------------- Vt’arits’ heto na aylevs ch’karoghats’av ashkhatel
Sau khi anh ấy bị mất việc làm, anh ấy đã đi sang Mỹ. Աշխ---ն-ը-կ---ն---ւ---ե-- ն- --կն-ց Ա-ե---ա: Ա________ կ_________ հ___ ն_ մ_____ Ա_______ Ա-խ-տ-ն-ը կ-ր-ն-լ-ւ- հ-տ- ն- մ-կ-ե- Ա-ե-ի-ա- -------------------------------------------- Աշխատանքը կորցնելուց հետո նա մեկնեց Ամերիկա: 0
A-h-hat--k-- k---s-----t-’-h--o-----ekn-----A-eri-a A___________ k____________ h___ n_ m_______ A______ A-h-h-t-n-’- k-r-s-n-l-t-’ h-t- n- m-k-e-s- A-e-i-a --------------------------------------------------- Ashkhatank’y korts’neluts’ heto na meknets’ Amerika
Sau khi anh ấy đi sang Mỹ, anh ấy đã trở nên giàu có. Ամ-րիկ--մե-նե-ո----ե-ո ----արստ--ավ: Ա______ մ________ հ___ ն_ հ_________ Ա-ե-ի-ա մ-կ-ե-ո-ց հ-տ- ն- հ-ր-տ-ց-վ- ------------------------------------ Ամերիկա մեկնելուց հետո նա հարստացավ: 0
A--ri-a-me--e-u-s’ --to----harstat-’-v A______ m_________ h___ n_ h__________ A-e-i-a m-k-e-u-s- h-t- n- h-r-t-t-’-v -------------------------------------- Amerika mekneluts’ heto na harstats’av

Làm thế nào để học hai ngôn ngữ cùng một lúc

Ngày nay ngoại ngữ đang trở nên ngày càng quan trọng. Nhiều người hiện đang học ngoại ngữ. Tuy nhiên, thế giới nhiều có ngôn ngữ thú vị. Vì vậy, nhiều người học nhiều ngôn ngữ cùng một lúc. Trẻ em lớn lên trong môi trường song ngữ là chuyện bình thường. Bộ não của chúng đồng thời biết cả hai ngôn ngữ. Khi lớn lên, chúng biết phân biết hai ngôn ngữ. Những người biết song ngữ biết rõ các đặc thù của cả hai ngôn ngữ. Người lớn thì khác. Họ không thể học hai ngôn ngữ cùng một lúc một cách dễ dàng. Những người học hai ngôn ngữ cùng một lúc nên thực hiện theo một số quy tắc. Đầu tiên, điều quan trọng là phải so sánh cả hai ngôn ngữ với nhau. Những ngôn ngữ thuộc về cùng gia đình thường rất giống nhau. Điều đó có thể dẫn đến sự nhầm lẫn giữa chúng. Vì vậy, cần phải phân tích chặt chẽ cả hai ngôn ngữ. Ví dụ, bạn có thể lập một danh sách. Bạn có thể ghi lại những điểm tương đồng và khác biệt. Bằng cách này, bộ não sẽ phải học cả hai ngôn ngữ một cách chăm chú. Nó có thể nhớ tốt hơn những đặc thù của hai ngôn ngữ. Một cũng nên chọn màu sắc riêng biệt và thư mục cho mỗi ngôn ngữ. Điều đó sẽ giúp tách biệt các ngôn ngữ với nhau. Nếu một người học các ngôn ngữ không giống nhau, thì đó lại là chuyện khác. Không có nguy cơ nhầm lẫn giữa hai ngôn ngữ rất khác nhau. Trong trường hợp này, so sánh chúng với nhau thì lại là nguy hiểm! Sẽ tốt hơn nếu bạn so sánh các ngôn ngữ đó với ngôn ngữ mẹ đẻ của mình. Khi bộ não nhận ra sự tương phản, nó sẽ học hiệu quả hơn. Bạn cũng cần học cả hai ngôn ngữ với cường độ bằng nhau. Tuy nhiên, về mặt lý thuyết thì não bạn học bao nhiêu ngôn ngữ là không thành vấn đề..