А-о-- чи--л---нигу.
А о__ ч_____ к_____
А о-а ч-т-л- к-и-у-
-------------------
А она читала книгу. 0 A o------tala k---u.A o__ c______ k_____A o-a c-i-a-a k-i-u---------------------A ona chitala knigu.
Anh ấy đã không chung thủy, nhưng mà chị ấy đã chung thủy.
О- ------ве---,-а--на ---а -е---.
О_ б__ н_______ а о__ б___ в_____
О- б-л н-в-р-н- а о-а б-л- в-р-а-
---------------------------------
Он был неверен, а она была верна. 0 O---yl -e--r--, - on---yl- --rn-.O_ b__ n_______ a o__ b___ v_____O- b-l n-v-r-n- a o-a b-l- v-r-a----------------------------------On byl neveren, a ona byla verna.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Anh ấy đã không chung thủy, nhưng mà chị ấy đã chung thủy.
Anh ấy đã lười biếng, nhưng mà chị ấy đã siêng năng.
Он --л---н-вым----он- --л- пр-ле-ной.
О_ б__ л_______ а о__ б___ п_________
О- б-л л-н-в-м- а о-а б-л- п-и-е-н-й-
-------------------------------------
Он был ленивым, а она была прилежной. 0 O--b-- l----y-,-a ona -y-- -ril--hn-y.O_ b__ l_______ a o__ b___ p__________O- b-l l-n-v-m- a o-a b-l- p-i-e-h-o-.--------------------------------------On byl lenivym, a ona byla prilezhnoy.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Anh ấy đã lười biếng, nhưng mà chị ấy đã siêng năng.
Он был-бе--ым- а-о-а б--а --г-т-й.
О_ б__ б______ а о__ б___ б_______
О- б-л б-д-ы-, а о-а б-л- б-г-т-й-
----------------------------------
Он был бедным, а она была богатой. 0 On byl bedn-m,-- o-- -y-- b-g----.O_ b__ b______ a o__ b___ b_______O- b-l b-d-y-, a o-a b-l- b-g-t-y-----------------------------------On byl bednym, a ona byla bogatoy.
У н-го----бы---ден-г, а-тол--о до--и.
У н___ н_ б___ д_____ а т_____ д_____
У н-г- н- б-л- д-н-г- а т-л-к- д-л-и-
-------------------------------------
У него не было денег, а только долги. 0 U ne-o-n-----o-d-ne-, a t----o--o---.U n___ n_ b___ d_____ a t_____ d_____U n-g- n- b-l- d-n-g- a t-l-k- d-l-i--------------------------------------U nego ne bylo deneg, a tolʹko dolgi.
О- ---бы- удачл--,-а--ы- н-уда----.
О_ н_ б__ у_______ а б__ н_________
О- н- б-л у-а-л-в- а б-л н-у-а-л-в-
-----------------------------------
Он не был удачлив, а был неудачлив. 0 O- n- -yl ud------, --by- ne--ac-li-.O_ n_ b__ u________ a b__ n__________O- n- b-l u-a-h-i-, a b-l n-u-a-h-i-.-------------------------------------On ne byl udachliv, a byl neudachliv.
О- -- б-л-успе--н,-а --- н-успе-е-.
О_ н_ б__ у_______ а б__ н_________
О- н- б-л у-п-ш-н- а б-л н-у-п-ш-н-
-----------------------------------
Он не был успешен, а был неуспешен. 0 On n--b----s--she-- --b-l--eu-pe--en.O_ n_ b__ u________ a b__ n__________O- n- b-l u-p-s-e-, a b-l n-u-p-s-e-.-------------------------------------On ne byl uspeshen, a byl neuspeshen.
Он-не-был--о-о-е-, а-бы- -ед-вол--.
О_ н_ б__ д_______ а б__ н_________
О- н- б-л д-в-л-н- а б-л н-д-в-л-н-
-----------------------------------
Он не был доволен, а был недоволен. 0 On--e --l----o-------b-----d-v-l--.O_ n_ b__ d_______ a b__ n_________O- n- b-l d-v-l-n- a b-l n-d-v-l-n------------------------------------On ne byl dovolen, a byl nedovolen.
О- -е-б-л ----тли-, а-был -е--аст--.
О_ н_ б__ с________ а б__ н_________
О- н- б-л с-а-т-и-, а б-л н-с-а-т-н-
------------------------------------
Он не был счастлив, а был несчастен. 0 On ne--y--sc-as--iv, - -yl--------t--.O_ n_ b__ s_________ a b__ n__________O- n- b-l s-h-s-l-v- a b-l n-s-h-s-e-.--------------------------------------On ne byl schastliv, a byl neschasten.
О- не--ы- с-м-ат---ы-,------ --симпа--чным.
О_ н_ б__ с___________ а б__ н_____________
О- н- б-л с-м-а-и-н-м- а б-л н-с-м-а-и-н-м-
-------------------------------------------
Он не был симпатичным, а был несимпатичным. 0 O- -e-----s-m---ichn----- b-l------pat-c-ny-.O_ n_ b__ s____________ a b__ n______________O- n- b-l s-m-a-i-h-y-, a b-l n-s-m-a-i-h-y-.---------------------------------------------On ne byl simpatichnym, a byl nesimpatichnym.
Ngay khi mới ra đời, anh ta đã giao tiếp với người khác.
Trẻ khóc khi muốn một cái gì đó.
Chúng có thể đã biết nói một vài từ đơn giản khi mới vài tháng tuổi.
Hai tuổi, chúng có thể nói những câu khoảng vài ba từ.
Bạn không thể tác động khi trẻ em bắt đầu biết nói.
Nhưng bạn có thể tác động để trẻ em học ngôn ngữ mẹ đẻ được tốt!
Tuy nhiên, bạn phải cân nhắc một vài điều.
Quan trọng hơn cả là trẻ em cần động lực để học.
Nó phải nhận thấy rằng khi nói, nó đang làm được một điều gì đó.
Trẻ em thích một nụ cười khích lệ.
Trẻ lớn hơn thích những cách nói chuyện những người xung quanh.
Chúng thường hướng theo ngôn ngữ của những người xung quanh mình.
Do đó, các kỹ năng ngôn ngữ của cha mẹ và của thầy cô là rất quan trọng.
Trẻ em cũng phải hiểu rằng ngôn ngữ là rất quý giá!
Tuy nhiên, chúng phải luôn luôn vui vẻ trong quá trình học tập.
Đọc sách to cho chúng nghe sẽ giúp trẻ em thấy ngôn ngữ thật thú vị.
Phụ huynh cũng nên làm như vậy với con mình càng nhiều càng tốt.
Khi một đứa trẻ trải nghiệm nhiều thứ, nó muốn nói về chúng.
Trẻ em lớn lên trong môi trường song ngữ cần những quy tắc nghiêm ngặt.
Chúng phải biết khi nào thì dùng ngôn ngữ nào để nói với ai.
Bằng cách này, bộ não của chúng có thể biết cách phân biệt giữa hai ngôn ngữ.
Khi trẻ bắt đầu đi học, ngôn ngữ của chúng thay đổi.
Họ học một ngôn ngữ thông tục mới.
Điều quan trọng là cha mẹ phải quan tâm đến con em của họ nói.
Các nghiên cứu chỉ ra rằng ngôn ngữ đầu tiên sẽ hằn trong não vĩnh viễn.
Những gì chúng ta học từ khi còn nhỏ sẽ theo chúng ta đến hết cuộc đời.
Người học ngôn ngữ mẹ đẻ của mình từ khi còn nhỏ sẽ tốt về sau.
Anh ta sẽ học những kiến thức mới nhanh hơn và tốt hơn - không chỉ ngoại ngữ ...