Anh ấy đã không đến, mặc dù chúng tôi đã hẹn trước.
О--не-пр-шёл------о-ря н- то, -то -- д----о--л---.
О_ н_ п______ н_______ н_ т__ ч__ м_ д____________
О- н- п-и-ё-, н-с-о-р- н- т-, ч-о м- д-г-в-р-л-с-.
--------------------------------------------------
Он не пришёл, несмотря на то, что мы договорились. 0 On n- ------l--nesmo---a-n--t----h-o -y--ogo---i--s-.O_ n_ p_______ n________ n_ t__ c___ m_ d____________O- n- p-i-h-l- n-s-o-r-a n- t-, c-t- m- d-g-v-r-l-s-.-----------------------------------------------------On ne prishël, nesmotrya na to, chto my dogovorilisʹ.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Anh ấy đã không đến, mặc dù chúng tôi đã hẹn trước.
Он не пришёл, несмотря на то, что мы договорились.
On ne prishël, nesmotrya na to, chto my dogovorilisʹ.
Mặc dù anh ấy không có bằng lái xe, anh ấy vẫn lái xe hơi.
Он-води- ----н-, не--о--я на то--ч-- у -е-о ------ав.
О_ в____ м______ н_______ н_ т__ ч__ у н___ н__ п____
О- в-д-т м-ш-н-, н-с-о-р- н- т-, ч-о у н-г- н-т п-а-.
-----------------------------------------------------
Он водит машину, несмотря на то, что у него нет прав. 0 On --d----as---u-----mot--a n- -------o u ne---n-t p-a-.O_ v____ m_______ n________ n_ t__ c___ u n___ n__ p____O- v-d-t m-s-i-u- n-s-o-r-a n- t-, c-t- u n-g- n-t p-a-.--------------------------------------------------------On vodit mashinu, nesmotrya na to, chto u nego net prav.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Mặc dù anh ấy không có bằng lái xe, anh ấy vẫn lái xe hơi.
Он водит машину, несмотря на то, что у него нет прав.
On vodit mashinu, nesmotrya na to, chto u nego net prav.
Anh ấy không có bằng lái xe. Tuy vậy anh ấy vẫn lái xe hơi.
У-него -ет п-----Не-м--ря на---о-он ---ит--ашину.
У н___ н__ п____ Н_______ н_ э__ о_ в____ м______
У н-г- н-т п-а-. Н-с-о-р- н- э-о о- в-д-т м-ш-н-.
-------------------------------------------------
У него нет прав. Несмотря на это он водит машину. 0 U--e----et ---v---es-otrya na-eto -n -o--t-mash---.U n___ n__ p____ N________ n_ e__ o_ v____ m_______U n-g- n-t p-a-. N-s-o-r-a n- e-o o- v-d-t m-s-i-u----------------------------------------------------U nego net prav. Nesmotrya na eto on vodit mashinu.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Anh ấy không có bằng lái xe. Tuy vậy anh ấy vẫn lái xe hơi.
У него нет прав. Несмотря на это он водит машину.
U nego net prav. Nesmotrya na eto on vodit mashinu.
Chị ấy không tìm được chỗ làm, mặc dù chị ấy có bằng đại học.
Он- ----о-е- -а----раб---,-нес-от----------ч---у-не--вы-шее-о-р----а-и-.
О__ н_ м____ н____ р______ н_______ н_ т__ ч__ у н__ в_____ о___________
О-а н- м-ж-т н-й-и р-б-т-, н-с-о-р- н- т-, ч-о у н-ё в-с-е- о-р-з-в-н-е-
------------------------------------------------------------------------
Она не может найти работу, несмотря на то, что у неё высшее образование. 0 On- n- -o-------yti ---o----n-s--t-y--na---, --to u-ney---y----ye-ob--z--a-iy-.O__ n_ m_____ n____ r______ n________ n_ t__ c___ u n___ v_______ o____________O-a n- m-z-e- n-y-i r-b-t-, n-s-o-r-a n- t-, c-t- u n-y- v-s-h-y- o-r-z-v-n-y-.-------------------------------------------------------------------------------Ona ne mozhet nayti rabotu, nesmotrya na to, chto u neyë vyssheye obrazovaniye.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy không tìm được chỗ làm, mặc dù chị ấy có bằng đại học.
Она не может найти работу, несмотря на то, что у неё высшее образование.
Ona ne mozhet nayti rabotu, nesmotrya na to, chto u neyë vyssheye obrazovaniye.
О---н- ---т------чу, -есмотря на --, что у---ё--т---- бо--т.
О__ н_ и___ к в_____ н_______ н_ т__ ч__ у н__ ч_____ б_____
О-а н- и-ё- к в-а-у- н-с-о-р- н- т-, ч-о у н-ё ч-о-т- б-л-т-
------------------------------------------------------------
Она не идёт к врачу, несмотря на то, что у неё что-то болит. 0 On---e -dë- k-v-a-hu, -e--o-ry- n----, -h---u ---ë-c----to bolit.O__ n_ i___ k v______ n________ n_ t__ c___ u n___ c______ b_____O-a n- i-ë- k v-a-h-, n-s-o-r-a n- t-, c-t- u n-y- c-t---o b-l-t------------------------------------------------------------------Ona ne idët k vrachu, nesmotrya na to, chto u neyë chto-to bolit.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy không đi bác sĩ, mặc dù chị ấy bị đau.
Она не идёт к врачу, несмотря на то, что у неё что-то болит.
Ona ne idët k vrachu, nesmotrya na to, chto u neyë chto-to bolit.
Chị ấy mua một chiếc xe hơi, mặc dù chị ấy không có tiền.
Он--п----ае- ма-ину, -ес--тря на т-- -то-у н-- н----ен--.
О__ п_______ м______ н_______ н_ т__ ч__ у н__ н__ д_____
О-а п-к-п-е- м-ш-н-, н-с-о-р- н- т-, ч-о у н-ё н-т д-н-г-
---------------------------------------------------------
Она покупает машину, несмотря на то, что у неё нет денег. 0 On- -oku-a--t m-shi-u--n--m-trya--- -o---h-o-u-n--ë n----eneg.O__ p________ m_______ n________ n_ t__ c___ u n___ n__ d_____O-a p-k-p-y-t m-s-i-u- n-s-o-r-a n- t-, c-t- u n-y- n-t d-n-g---------------------------------------------------------------Ona pokupayet mashinu, nesmotrya na to, chto u neyë net deneg.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy mua một chiếc xe hơi, mặc dù chị ấy không có tiền.
Она покупает машину, несмотря на то, что у неё нет денег.
Ona pokupayet mashinu, nesmotrya na to, chto u neyë net deneg.
Chị ấy có bằng đại học. Tuy vậy chị ấy không tìm được việc.
У -------ш-е--б----ван----------р- н--э----о-- -е -о-е---ай-----бот-.
У н__ в_____ о___________ Н_______ н_ э___ о__ н_ м____ н____ р______
У н-ё в-с-е- о-р-з-в-н-е- Н-с-о-р- н- э-о- о-а н- м-ж-т н-й-и р-б-т-.
---------------------------------------------------------------------
У неё высшее образование. Несмотря на это, она не может найти работу. 0 U--e-ë --s-h-ye -bra-ov---y--------tr----- e-o----a ----o---t ----- -ab-t-.U n___ v_______ o____________ N________ n_ e___ o__ n_ m_____ n____ r______U n-y- v-s-h-y- o-r-z-v-n-y-. N-s-o-r-a n- e-o- o-a n- m-z-e- n-y-i r-b-t-.---------------------------------------------------------------------------U neyë vyssheye obrazovaniye. Nesmotrya na eto, ona ne mozhet nayti rabotu.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy có bằng đại học. Tuy vậy chị ấy không tìm được việc.
У неё высшее образование. Несмотря на это, она не может найти работу.
U neyë vyssheye obrazovaniye. Nesmotrya na eto, ona ne mozhet nayti rabotu.
У-неё ч-о-т- б----.-Н-смотря--- -то- он---- -д-т-к врачу.
У н__ ч_____ б_____ Н_______ н_ э___ о__ н_ и___ к в_____
У н-ё ч-о-т- б-л-т- Н-с-о-р- н- э-о- о-а н- и-ё- к в-а-у-
---------------------------------------------------------
У неё что-то болит. Несмотря на это, она не идёт к врачу. 0 U --y----t--t---ol-t.--e--ot--a-n---t-, --a -- id-t---vrach-.U n___ c______ b_____ N________ n_ e___ o__ n_ i___ k v______U n-y- c-t---o b-l-t- N-s-o-r-a n- e-o- o-a n- i-ë- k v-a-h-.-------------------------------------------------------------U neyë chto-to bolit. Nesmotrya na eto, ona ne idët k vrachu.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy bị đau. Tuy vậy chị ấy không đi bác sĩ.
У неё что-то болит. Несмотря на это, она не идёт к врачу.
U neyë chto-to bolit. Nesmotrya na eto, ona ne idët k vrachu.
Trẻ em học ngôn ngữ tương đối nhanh chóng.
Người lớn thường học lâu hơn.
Nhưng trẻ em không học giỏi hơn người lớn.
Họ chỉ học hỏi khác nhau.
Khi học ngôn ngữ, não phải thực hiện khá nhiều nhiệm vụ.
Nó phải học nhiều thứ cùng một lúc.
Khi một người được học ngôn ngữ, chỉ nghĩ về nó là chưa đủ.
Anh ta cũng phải học nói những từ mới.
Vì vậy, các cơ quan nói phải học những chuyển động mới.
Bộ não cũng phải học cách phản ứng với những tình huống mới.
Đó là khó khăn trong giao tiếp bằng tiếng nước ngoài.
Người lớn học ngôn ngữ khác nhau trong mỗi giai đoạn của cuộc đời.
Ở tuổi 20 hoặc 30, người ta vẫn có một thói quen học tập.
Học ở trường hay tự học vẫn còn là thói quen với quá khứ.
Vì vậy, não bộ được đào tạo tốt.
Kết quả là nó có thể học ngoại ngữ ở mức rất cao.
Những người trong độ tuổi từ 40 và 50 đã học được rất nhiều kiến thức.
Bộ hưởng lợi từ từ kinh nghiệm này.
Nó có thể kết hợp nội dung mới với kiến thức cũ rất tốt.
Ở độ tuổi này, bộ não học tốt nhất những điều mà nó đã quen thuộc.
Ví dụ, những ngôn ngữ tương tự như các ngôn ngữ đã học trước đây.
Ở tuổi 60 hay 70, người ta thường có rất nhiều thời gian.
Họ có thể thực hành thường xuyên.
Điều đó là đặc biệt quan trọng với các ngôn ngữ.
Người lớn tuổi học viết tiếng nước ngoài cực kì tốt.
Người ta có thể học thành công ở mọi lứa tuổi.
Bộ não vẫn có thể xây dựng các tế bào thần kinh mới sau tuổi dậy thì.
Và nó thích làm như vậy ...