Mặc dù anh ấy không có bằng lái xe, anh ấy vẫn lái xe hơi.
Хац--- я-о ня-- в--з-це----аг--пасведч---я,----кі-у---ўт-ма---е-.
Х___ ў я__ н___ в_____________ п___________ ё_ к____ а___________
Х-ц- ў я-о н-м- в-д-і-е-ь-к-г- п-с-е-ч-н-я- ё- к-р-е а-т-м-б-л-м-
-----------------------------------------------------------------
Хаця ў яго няма вадзіцельскага пасведчання, ён кіруе аўтамабілем. 0 Kh-t--a u y-g- -y--------і---l’--aga-p-s-ed-----y-,-y-n-k-r-e au--mab-lem.K______ u y___ n____ v______________ p_____________ y__ k____ a___________K-a-s-a u y-g- n-a-a v-d-і-s-l-s-a-a p-s-e-c-a-n-a- y-n k-r-e a-t-m-b-l-m---------------------------------------------------------------------------Khatsya u yago nyama vadzіtsel’skaga pasvedchannya, yon kіrue autamabіlem.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Mặc dù anh ấy không có bằng lái xe, anh ấy vẫn lái xe hơi.
Хаця ў яго няма вадзіцельскага пасведчання, ён кіруе аўтамабілем.
Khatsya u yago nyama vadzіtsel’skaga pasvedchannya, yon kіrue autamabіlem.
Chị ấy không tìm được chỗ làm, mặc dù chị ấy có bằng đại học.
Яна------а--дзі-ь п---ы--х--я-в-ч-л----ў ВН-.
Я__ н_ з_________ п_____ х___ в_______ ў В___
Я-а н- з-а-о-з-ц- п-а-ы- х-ц- в-ч-л-с- ў В-У-
---------------------------------------------
Яна не знаходзіць працы, хаця вучылася ў ВНУ. 0 Y--- n- znak--dz-ts’-------, --at-ya---chylas---u-V-U.Y___ n_ z___________ p______ k______ v_________ u V___Y-n- n- z-a-h-d-і-s- p-a-s-, k-a-s-a v-c-y-a-y- u V-U-------------------------------------------------------Yana ne znakhodzіts’ pratsy, khatsya vuchylasya u VNU.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy không tìm được chỗ làm, mặc dù chị ấy có bằng đại học.
Яна не знаходзіць працы, хаця вучылася ў ВНУ.
Yana ne znakhodzіts’ pratsy, khatsya vuchylasya u VNU.
Она не может найти работу, несмотря на то, что у неё высшее образование.
Chị ấy không đi bác sĩ, mặc dù chị ấy bị đau.
Ян--н- -дзе ----ок-ара,-ха---ў я- б-лі.
Я__ н_ і___ д_ д_______ х___ ў я_ б____
Я-а н- і-з- д- д-к-а-а- х-ц- ў я- б-л-.
---------------------------------------
Яна не ідзе да доктара, хаця ў яе болі. 0 Y----ne-іdze-d----kt---,--h-t-ya---yay--b--і.Y___ n_ і___ d_ d_______ k______ u y___ b____Y-n- n- і-z- d- d-k-a-a- k-a-s-a u y-y- b-l-.---------------------------------------------Yana ne іdze da doktara, khatsya u yaye bolі.
Она покупает машину, несмотря на то, что у неё нет денег.
Chị ấy có bằng đại học. Tuy vậy chị ấy không tìm được việc.
Я-- -учыла-я-- ВНУ.-Ня--едзя-- н- --т-------е зн-хо-з------а-ы.
Я__ в_______ ў В___ Н_________ н_ г___ я__ н_ з_________ п_____
Я-а в-ч-л-с- ў В-У- Н-г-е-з-ч- н- г-т- я-а н- з-а-о-з-ц- п-а-ы-
---------------------------------------------------------------
Яна вучылася ў ВНУ. Нягледзячы на гэта яна не знаходзіць працы. 0 Ya---vuchy--s-- -----. Ny-g---z-a-hy-n- g-------- ne zn-k-o--іts’-p-a---.Y___ v_________ u V___ N____________ n_ g___ y___ n_ z___________ p______Y-n- v-c-y-a-y- u V-U- N-a-l-d-y-c-y n- g-t- y-n- n- z-a-h-d-і-s- p-a-s-.-------------------------------------------------------------------------Yana vuchylasya u VNU. Nyagledzyachy na geta yana ne znakhodzіts’ pratsy.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy có bằng đại học. Tuy vậy chị ấy không tìm được việc.
Яна вучылася ў ВНУ. Нягледзячы на гэта яна не знаходзіць працы.
Yana vuchylasya u VNU. Nyagledzyachy na geta yana ne znakhodzіts’ pratsy.
У неё высшее образование. Несмотря на это, она не может найти работу.
Chị ấy bị đau. Tuy vậy chị ấy không đi bác sĩ.
У я--б--------ле-з--ы -- -э-а я-а-не--д-- да----т---.
У я_ б____ Н_________ н_ г___ я__ н_ і___ д_ д_______
У я- б-л-. Н-г-е-з-ч- н- г-т- я-а н- і-з- д- д-к-а-а-
-----------------------------------------------------
У яе болі. Нягледзячы на гэта яна не ідзе да доктара. 0 U yay---o--- -----e-z----y-n- -e----a----e -dz--d- do--ar-.U y___ b____ N____________ n_ g___ y___ n_ і___ d_ d_______U y-y- b-l-. N-a-l-d-y-c-y n- g-t- y-n- n- і-z- d- d-k-a-a------------------------------------------------------------U yaye bolі. Nyagledzyachy na geta yana ne іdze da doktara.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Chị ấy bị đau. Tuy vậy chị ấy không đi bác sĩ.
У яе болі. Нягледзячы на гэта яна не ідзе да доктара.
U yaye bolі. Nyagledzyachy na geta yana ne іdze da doktara.
Trẻ em học ngôn ngữ tương đối nhanh chóng.
Người lớn thường học lâu hơn.
Nhưng trẻ em không học giỏi hơn người lớn.
Họ chỉ học hỏi khác nhau.
Khi học ngôn ngữ, não phải thực hiện khá nhiều nhiệm vụ.
Nó phải học nhiều thứ cùng một lúc.
Khi một người được học ngôn ngữ, chỉ nghĩ về nó là chưa đủ.
Anh ta cũng phải học nói những từ mới.
Vì vậy, các cơ quan nói phải học những chuyển động mới.
Bộ não cũng phải học cách phản ứng với những tình huống mới.
Đó là khó khăn trong giao tiếp bằng tiếng nước ngoài.
Người lớn học ngôn ngữ khác nhau trong mỗi giai đoạn của cuộc đời.
Ở tuổi 20 hoặc 30, người ta vẫn có một thói quen học tập.
Học ở trường hay tự học vẫn còn là thói quen với quá khứ.
Vì vậy, não bộ được đào tạo tốt.
Kết quả là nó có thể học ngoại ngữ ở mức rất cao.
Những người trong độ tuổi từ 40 và 50 đã học được rất nhiều kiến thức.
Bộ hưởng lợi từ từ kinh nghiệm này.
Nó có thể kết hợp nội dung mới với kiến thức cũ rất tốt.
Ở độ tuổi này, bộ não học tốt nhất những điều mà nó đã quen thuộc.
Ví dụ, những ngôn ngữ tương tự như các ngôn ngữ đã học trước đây.
Ở tuổi 60 hay 70, người ta thường có rất nhiều thời gian.
Họ có thể thực hành thường xuyên.
Điều đó là đặc biệt quan trọng với các ngôn ngữ.
Người lớn tuổi học viết tiếng nước ngoài cực kì tốt.
Người ta có thể học thành công ở mọi lứa tuổi.
Bộ não vẫn có thể xây dựng các tế bào thần kinh mới sau tuổi dậy thì.
Và nó thích làm như vậy ...