Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Cuộc nói chuyện nhỏ 1   »   ur ‫مختصر گفتگو 1‬

20 [Hai mươi]

Cuộc nói chuyện nhỏ 1

Cuộc nói chuyện nhỏ 1

‫20 [بیس]‬

bees

‫مختصر گفتگو 1‬

mukhtasir guftagu

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Urdu Chơi Thêm
Xin bạn hãy tự nhiên. ‫آ----سے---ٹ-یے‬ ‫____ س_ ب______ ‫-ر-م س- ب-ٹ-ی-‬ ---------------- ‫آرام سے بیٹھیے‬ 0
a-r-am se -athye a_____ s_ b_____ a-r-a- s- b-t-y- ---------------- aaraam se bathye
Bạn hãy coi như là ở nhà. ‫گ---ک- ط-- محس-- ----‬ ‫___ ک_ ط__ م____ ک____ ‫-ھ- ک- ط-ح م-س-س ک-ی-‬ ----------------------- ‫گھر کی طرح محسوس کریں‬ 0
ghar-k- ter--- m-h-o-- k---n g___ k_ t_____ m______ k____ g-a- k- t-r-a- m-h-o-s k-r-n ---------------------------- ghar ki terhan mehsoos karen
Bạn muốn uống gì? ‫----ی- -ینا---ند-کر-ں-گے-‬ ‫__ ک__ پ___ پ___ ک___ گ___ ‫-پ ک-ا پ-ن- پ-ن- ک-ی- گ-؟- --------------------------- ‫آپ کیا پینا پسند کریں گے؟‬ 0
a-p k-- p--na- p-sa-d---r-n -e? a__ k__ p_____ p_____ k____ g__ a-p k-a p-i-a- p-s-n- k-r-n g-? ------------------------------- aap kya piinaa pasand karen ge?
Bạn có thích nhạc không? ‫--ا-آ- -ہ--و--ق--پ-----ے؟‬ ‫___ آ_ ک_ م_____ پ___ ہ___ ‫-ی- آ- ک- م-س-ق- پ-ن- ہ-؟- --------------------------- ‫کیا آپ کہ موسیقی پسند ہے؟‬ 0
k-a--a- kay -ose--i-p---nd---i? k__ a__ k__ m______ p_____ h___ k-a a-p k-y m-s-e-i p-s-n- h-i- ------------------------------- kya aap kay moseeqi pasand hai?
Tôi thích nhạc cổ điển. ‫--ھے-کل-سیکی موس-قی -سند ہے‬ ‫____ ک______ م_____ پ___ ہ__ ‫-ج-ے ک-ا-ی-ی م-س-ق- پ-ن- ہ-‬ ----------------------------- ‫مجھے کلاسیکی موسیقی پسند ہے‬ 0
mujh---las-k- m---eqi pas-nd -ai m____ k______ m______ p_____ h__ m-j-e k-a-i-i m-s-e-i p-s-n- h-i -------------------------------- mujhe klasiki moseeqi pasand hai
Đây là các đĩa CD của tôi. ‫ی- می---س--ڈ-- -یں‬ ‫__ م___ س_ ڈ__ ہ___ ‫-ہ م-ر- س- ڈ-ز ہ-ں- -------------------- ‫یہ میری سی ڈیز ہیں‬ 0
ye---e-- si day--h-in y__ m___ s_ d___ h___ y-h m-r- s- d-y- h-i- --------------------- yeh meri si days hain
Bạn có chơi nhạc cụ không? ‫--- -- --ئ--انس--و-ن--/-آ-ہ بج--- ----‬ ‫___ آ_ ک___ ا________ / آ__ ب____ ہ____ ‫-ی- آ- ک-ئ- ا-س-ر-م-ٹ / آ-ہ ب-ا-ے ہ-ں-‬ ---------------------------------------- ‫کیا آپ کوئی انسٹرومنٹ / آلہ بجاتے ہیں؟‬ 0
ky--a-p--oy-ba-a--------? k__ a__ k__ b______ h____ k-a a-p k-y b-j-t-y h-i-? ------------------------- kya aap koy bajatay hain?
Đây là đàn ghi-ta của tôi. ‫ی---یر--گ-ا- -ے‬ ‫__ م___ گ___ ہ__ ‫-ہ م-ر- گ-ا- ہ-‬ ----------------- ‫یہ میرا گٹار ہے‬ 0
y----er---ita-r-h-i y__ m___ g_____ h__ y-h m-r- g-t-a- h-i ------------------- yeh mera gitaar hai
Bạn có thích hát không? ‫-یا آ---ات----ں-‬ ‫___ آ_ گ___ ہ____ ‫-ی- آ- گ-ت- ہ-ں-‬ ------------------ ‫کیا آپ گاتے ہیں؟‬ 0
ky--aa--g-t-y-h-i-? k__ a__ g____ h____ k-a a-p g-t-y h-i-? ------------------- kya aap gatay hain?
Bạn có con chưa? ‫ک-- آ---ے --- ہ-ں؟‬ ‫___ آ_ ک_ ب__ ہ____ ‫-ی- آ- ک- ب-ے ہ-ں-‬ -------------------- ‫کیا آپ کے بچے ہیں؟‬ 0
k-- -ap-k- bac-a---a-n? k__ a__ k_ b_____ h____ k-a a-p k- b-c-a- h-i-? ----------------------- kya aap ke bachay hain?
Bạn có chó không? ‫کیا--- ---پاس---ک---- -ے-‬ ‫___ آ_ ک_ پ__ ا__ ک__ ہ___ ‫-ی- آ- ک- پ-س ا-ک ک-ا ہ-؟- --------------------------- ‫کیا آپ کے پاس ایک کتا ہے؟‬ 0
ky--aap k- p-as---k -u--a----? k__ a__ k_ p___ a__ k____ h___ k-a a-p k- p-a- a-k k-t-a h-i- ------------------------------ kya aap ke paas aik kutta hai?
Bạn có mèo không? ‫ک-ا -پ--- پا- -لی----‬ ‫___ آ_ ک_ پ__ ب__ ہ___ ‫-ی- آ- ک- پ-س ب-ی ہ-؟- ----------------------- ‫کیا آپ کے پاس بلی ہے؟‬ 0
k-a a---k---a-s-bali- ---? k__ a__ k_ p___ b____ h___ k-a a-p k- p-a- b-l-e h-i- -------------------------- kya aap ke paas balie hai?
Đây là những quyển sách của tôi. ‫یہ-میر- -تاب-- ہ-ں‬ ‫__ م___ ک_____ ہ___ ‫-ہ م-ر- ک-ا-ی- ہ-ں- -------------------- ‫یہ میری کتابیں ہیں‬ 0
y-- --ri-k---b-i---h-in y__ m___ k________ h___ y-h m-r- k-t-b-i-n h-i- ----------------------- yeh meri kitabainn hain
Tôi đang đọc quyển sách này. ‫م-- -بھ---ہ --اب -ڑ- رہا-ہ-ں‬ ‫___ ا___ ی_ ک___ پ__ ر__ ہ___ ‫-ی- ا-ھ- ی- ک-ا- پ-ھ ر-ا ہ-ں- ------------------------------ ‫میں ابھی یہ کتاب پڑھ رہا ہوں‬ 0
me-- a--i y-----taab--ar- --ha-hon m___ a___ y__ k_____ p___ r___ h__ m-i- a-h- y-h k-t-a- p-r- r-h- h-n ---------------------------------- mein abhi yeh kitaab parh raha hon
Bạn có thích đọc không? ‫آپ---- --ھتے-ہیں؟‬ ‫__ ک__ پ____ ہ____ ‫-پ ک-ا پ-ھ-ے ہ-ں-‬ ------------------- ‫آپ کیا پڑھتے ہیں؟‬ 0
a-p --a par-t--hain? a__ k__ p_____ h____ a-p k-a p-r-t- h-i-? -------------------- aap kya parhte hain?
Bạn có thích đi nghe hòa nhạc / xem biểu diễn ca nhạc không? ‫کیا -م-کنس-- م-ں جانا پسند --تے-ہ-ں؟‬ ‫___ آ_ ک____ م__ ج___ پ___ ک___ ہ____ ‫-ی- آ- ک-س-ٹ م-ں ج-ن- پ-ن- ک-ت- ہ-ں-‬ -------------------------------------- ‫کیا آم کنسرٹ میں جانا پسند کرتے ہیں؟‬ 0
k-a aam -onc-r- mein -a-a ---a-d -ar-- h---? k__ a__ c______ m___ j___ p_____ k____ h____ k-a a-m c-n-e-t m-i- j-n- p-s-n- k-r-e h-i-? -------------------------------------------- kya aam concert mein jana pasand karte hain?
Bạn có thích đi xem / coi kịch không? ‫کیا----ت---------ج-نا -س----ر-- ----‬ ‫___ آ_ ت____ م__ ج___ پ___ ک___ ہ____ ‫-ی- آ- ت-ی-ر م-ں ج-ن- پ-ن- ک-ت- ہ-ں-‬ -------------------------------------- ‫کیا آم تھیٹر میں جانا پسند کرتے ہیں؟‬ 0
k---aam t-e--re------j--a p--a-d --rte --in? k__ a__ t______ m___ j___ p_____ k____ h____ k-a a-m t-e-t-e m-i- j-n- p-s-n- k-r-e h-i-? -------------------------------------------- kya aam theatre mein jana pasand karte hain?
Bạn thích đi xem nhạc kịch / ôpêra không? ‫--ا--- ا--یر- م----ا-ا-پسند-کرت- ----‬ ‫___ آ_ ا_____ م__ ج___ پ___ ک___ ہ____ ‫-ی- آ- ا-پ-ر- م-ں ج-ن- پ-ن- ک-ت- ہ-ں-‬ --------------------------------------- ‫کیا آپ اوپیرا میں جانا پسند کرتے ہیں؟‬ 0
ky- aa---e-n-j-na---sa----a-te-h---? k__ a__ m___ j___ p_____ k____ h____ k-a a-p m-i- j-n- p-s-n- k-r-e h-i-? ------------------------------------ kya aap mein jana pasand karte hain?

Tiếng mẹ đẻ? Tiếng cha đẻ?

Hồi còn bé, bạn đã học ngôn ngữ từ ai? Chắc chắn bạn sẽ nói rằng: Từ mẹ! Hầu hết mọi người trên thế giới đều nghĩ như vậy. Thuật ngữ ‘tiếng mẹ đẻ’ tồn tại ở hầu hết các quốc gia. Tiếng Anh cũng như Trung Quốc là hai tiếng mẹ đẻ lớn. Có lẽ vì mẹ thường dành nhiều thời gian hơn với con cái. Nhưng các nghiên cứu gần đây đã đi đến kết quả khác nhau. Họ chỉ ra rằng ngôn ngữ của chúng ta chủ yếu là ngôn ngữ của cha. Các nhà nghiên cứu đã kiểm tra vật liệu di truyền và ngôn ngữ của các bộ lạc hỗn hợp. Trong các bộ lạc này, các bậc cha mẹ đến từ các nền văn hóa khác nhau. Những bộ lạc này có nguồn gốc từ hàng ngàn năm trước. Đó là do các phong trào di cư lớn. Người ta tiến hành phân tích gen của các vật liệu di truyền của các bộ lạc hỗn hợp này. Sau đó họ so sánh với ngôn ngữ của bộ lạc đó. Hầu hết các bộ tộc nói ngôn ngữ của tổ tiên nhà nội. Điều đó có nghĩa, ngôn ngữ của một quốc gia xuất phát từ nhiễm sắc thể Y. Tức là đàn ông mang ngôn ngữ của họ đến những vùng đất mới. Và phụ nữ ở đó chấp nhận ngôn ngữ mới của đàn ông. Nhưng ngay cả bây giờ, người cha có rất nhiều ảnh hưởng đến ngôn ngữ của chúng ta. Bởi vì khi học, trẻ em thường hướng tới ngôn ngữ của cha mình. Cha thường nói ít hơn đáng kể với con cái của họ. Các cấu trúc câu của cha cũng đơn giản hơn so với mẹ. Kết quả là, ngôn ngữ của cha phù hợp hơn với trẻ em. Nó không quá sức của chúng và kết quả là dễ học hơn. Đó là lý do tại sao trẻ em lại thích bắt chước ‘cha’ khi nói chuyện hơn là ‘mẹ’. Sau này, vốn từ vựng của người mẹ hình ngôn ngữ của trẻ. Bằng cách này, mẹ cũng ảnh hưởng đến ngôn ngữ của chúng ta như cha. Vì vậy nên gọi là tiếng cha mẹ đẻ!