Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Cuộc nói chuyện nhỏ 1   »   th การสนทนา 1

20 [Hai mươi]

Cuộc nói chuyện nhỏ 1

Cuộc nói chuyện nhỏ 1

20 [ยี่สิบ]

yêe-sìp

การสนทนา 1

[gan-sǒn-tá-na]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Thái Chơi Thêm
Xin bạn hãy tự nhiên. ท-ต---า----- ค-ั- --ค-ะ! ทำ_________ ค__ / ค่__ ท-ต-ว-า-ส-า- ค-ั- / ค-ะ- ------------------------ ทำตัวตามสบาย ครับ / ค่ะ! 0
tam-d-ua-dha--ót-b-----áp---̂ t___________________________ t-m-d-u---h---o-t-b-i-k-a-p-k-̂ ------------------------------- tam-dhua-dha-mót-bai-kráp-kâ
Bạn hãy coi như là ở nhà. ทำตั-----อนอย-่บ้-นคุ--องน-คร-- - ---! ทำ______________________ / ค่__ ท-ต-ว-ห-ื-น-ย-่-้-น-ุ-เ-ง-ะ-ร-บ / ค-ะ- -------------------------------------- ทำตัวเหมือนอยู่บ้านคุณเองนะครับ / ค่ะ! 0
t---------ěu---à-y----bâ--ko-n--y-g-na--k--́p-k-̂ t____________________________________________ t-m-d-u---e-u-n-a---o-o-b-̂---o-n-a-n---a---r-́---a- ---------------------------------------------------- tam-dhua-měuan-à-yôo-bân-koon-ayng-ná-kráp-kâ
Bạn muốn uống gì? คุ-อ-ากดื่-อ--- ค--บ-- คะ? คุ___________ ค__ / ค__ ค-ณ-ย-ก-ื-ม-ะ-ร ค-ั- / ค-? -------------------------- คุณอยากดื่มอะไร ครับ / คะ? 0
k----a-----k-de--------a--kr-́--k-́ k____________________________ k-o---̀-y-̂---e-u---̀-r-i-k-a-p-k-́ ----------------------------------- koon-à-yâk-dèum-à-rai-kráp-ká
Bạn có thích nhạc không? คุณ---ดนต-ี-ห- ครับ-/--ะ? คุ___________ ค__ / ค__ ค-ณ-อ-ด-ต-ี-ห- ค-ั- / ค-? ------------------------- คุณชอบดนตรีไหม ครับ / คะ? 0
koo--c-âwp--on---r-e-mǎ----á---á k_______________________________ k-o---h-̂-p-d-n-d-r-e-m-̌---r-́---a- ------------------------------------ koon-châwp-don-dhree-mǎi-kráp-ká
Tôi thích nhạc cổ điển. ผม---ดิ--น --บดนต----า-ส-ก ครั--/-คะ ผ_ / ดิ__ ช____________ ค__ / ค_ ผ- / ด-ฉ-น ช-บ-น-ร-ค-า-ส-ก ค-ั- / ค- ------------------------------------ ผม / ดิฉัน ชอบดนตรีคลาสสิก ครับ / คะ 0
po-m--i--ch--n-châ----on---r---k-la-t---̀---r-́p---́ p___________________________________________ p-̌---i---h-̌---h-̂-p-d-n-d-r-̀-k-l-̂---i-k-k-a-p-k-́ ----------------------------------------------------- pǒm-dì-chǎn-châwp-don-dhrèek-lât-sìk-kráp-ká
Đây là các đĩa CD của tôi. นี---อซ---ข---ผม-/-ดิฉ-- ครั- / คะ นี่_______ ผ_ / ดิ__ ค__ / ค_ น-่-ื-ซ-ด-ข-ง ผ- / ด-ฉ-น ค-ั- / ค- ---------------------------------- นี่คือซีดีของ ผม / ดิฉัน ครับ / คะ 0
n-̂e-ke------dè----ng-pǒ----̀--hǎn-k---p-k-́ n_______________________________________ n-̂---e---e---e-e---n---o-m-d-̀-c-a-n-k-a-p-k-́ ----------------------------------------------- nêe-keu-see-dèek-ong-pǒm-dì-chǎn-kráp-ká
Bạn có chơi nhạc cụ không? คุ-เ--นเครื-องด--รีไ------ค--บ - คะ? คุ__________________ ค__ / ค__ ค-ณ-ล-น-ค-ื-อ-ด-ต-ี-ด-ไ-ม ค-ั- / ค-? ------------------------------------ คุณเล่นเครื่องดนตรีได้ไหม ครับ / คะ? 0
ko-n-l-̂---r----n--do--d--ee-d-̂i-m-̌i--ráp-ká k_________________________________________ k-o---e-n-k-e-u-n---o---h-e---a-i-m-̌---r-́---a- ------------------------------------------------ koon-lên-krêuang-don-dhree-dâi-mǎi-kráp-ká
Đây là đàn ghi-ta của tôi. นี่ค-อกีต-า-- --ง-ม / ------ัน------/-คะ นี่______ ข____ / ข_____ ค__ / ค_ น-่-ื-ก-ต-า-์ ข-ง-ม / ข-ง-ิ-ั- ค-ั- / ค- ---------------------------------------- นี่คือกีต้าร์ ของผม / ของดิฉัน ครับ / คะ 0
nê--ke---e---ha--kǎw----o---k--wng-d---ch-̌n-kra---k-́ n______________________________________________ n-̂---e---e---h-̂-k-̌-n---o-m-k-̌-n---i---h-̌---r-́---a- -------------------------------------------------------- nêe-keu-gee-dhâ-kǎwng-pǒm-kǎwng-dì-chǎn-kráp-ká
Bạn có thích hát không? ค-ณช--ร-อ--พล-ไ-ม----บ / -ะ? คุ______________ ค__ / ค__ ค-ณ-อ-ร-อ-เ-ล-ไ-ม ค-ั- / ค-? ---------------------------- คุณชอบร้องเพลงไหม ครับ / คะ? 0
k----ch-̂w--ra--n--p-a-n--m-̌i---áp---́ k__________________________________ k-o---h-̂-p-r-́-n---l-y-g-m-̌---r-́---a- ---------------------------------------- koon-châwp-ráwng-playng-mǎi-kráp-ká
Bạn có con chưa? ค-------ไ-- คร-บ---ค-? คุ_______ ค__ / ค__ ค-ณ-ี-ู-ไ-ม ค-ั- / ค-? ---------------------- คุณมีลูกไหม ครับ / คะ? 0
koo------lo--k--a---krá----́ k________________________ k-o---e---o-o---a-i-k-a-p-k-́ ----------------------------- koon-mee-lôok-mǎi-kráp-ká
Bạn có chó không? คุ----ุ--ขไ---ครั- ---ะ? คุ________ ค__ / ค__ ค-ณ-ี-ุ-ั-ไ-ม ค-ั- / ค-? ------------------------ คุณมีสุนัขไหม ครับ / คะ? 0
k--n-me-----o-n----m--i-k--́p---́ k___________________________ k-o---e---o-o-n-́---a-i-k-a-p-k-́ --------------------------------- koon-mee-sòo-nák-mǎi-kráp-ká
Bạn có mèo không? ค-ณ-ีแ-วไ----รั--- ค-? คุ________ ค__ / ค__ ค-ณ-ี-ม-ไ-ม ค-ั- / ค-? ---------------------- คุณมีแมวไหม ครับ / คะ? 0
k-on-me---æ--m-----r--p---́ k_______________________ k-o---e---æ---a-i-k-a-p-k-́ --------------------------- koon-mee-mæo-mǎi-kráp-ká
Đây là những quyển sách của tôi. นี่-ือห--งสื-----ผ----ขอ---ฉ-น นี่_______ ข____ / ข_____ น-่-ื-ห-ั-ส-อ ข-ง-ม / ข-ง-ิ-ั- ------------------------------ นี่คือหนังสือ ของผม / ของดิฉัน 0
n----------̌---s--------n--p----kǎwn--d-̀-ch-̌n n_______________________________________ n-̂---e---a-n---e-u-k-̌-n---o-m-k-̌-n---i---h-̌- ------------------------------------------------ nêe-keu-nǎng-sěu-kǎwng-pǒm-kǎwng-dì-chǎn
Tôi đang đọc quyển sách này. ผม ---ิฉ---ก--ัง-่-------ือ------้ ผ_ / ดิ__ กำ______________ ผ- / ด-ฉ-น ก-ล-ง-่-น-น-ง-ื-เ-่-น-้ ---------------------------------- ผม / ดิฉัน กำลังอ่านหนังสือเล่มนี้ 0
p--m-di--c-a---gam---ng--̀----------̌---e-----́e p_______________________________________ p-̌---i---h-̌---a---a-g-a-n-n-̌-g-s-̌---e-m-n-́- ------------------------------------------------ pǒm-dì-chǎn-gam-lang-àn-nǎng-sěu-lêm-née
Bạn có thích đọc không? ค--ชอ--่านอะไร--ร------ะ? คุ___________ ค__ / ค__ ค-ณ-อ-อ-า-อ-ไ- ค-ั- / ค-? ------------------------- คุณชอบอ่านอะไร ครับ / คะ? 0
k----c-a--------a--ra---r-́--ká k__________________________ k-o---h-̂-p-a-n-a---a---r-́---a- -------------------------------- koon-châwp-àn-à-rai-kráp-ká
Bạn có thích đi nghe hòa nhạc / xem biểu diễn ca nhạc không? คุณ-อ-ไ-ดูคอน--ร-ตไห--ค--บ /--ะ? คุ_________________ ค__ / ค__ ค-ณ-อ-ไ-ด-ค-น-ส-ิ-ไ-ม ค-ั- / ค-? -------------------------------- คุณชอบไปดูคอนเสริตไหม ครับ / คะ? 0
k-on-ch-̂w--bh-i-do--ka---sǎy--ít---̌---r-----á k___________________________________________ k-o---h-̂-p-b-a---o---a-n-s-̌---i-t-m-̌---r-́---a- -------------------------------------------------- koon-châwp-bhai-doo-kawn-sǎy-rít-mǎi-kráp-ká
Bạn có thích đi xem / coi kịch không? คุณ-อบไ--รง-ะคร--- -ร-บ - -ะ? คุ________________ ค__ / ค__ ค-ณ-อ-ไ-โ-ง-ะ-ร-ห- ค-ั- / ค-? ----------------------------- คุณชอบไปโรงละครไหม ครับ / คะ? 0
ko-n--hâ-p-b-ai--o--------awn----i-k-a-p-ká k_______________________________________ k-o---h-̂-p-b-a---o-g-l-́-k-w---a-i-k-a-p-k-́ --------------------------------------------- koon-châwp-bhai-rong-lá-kawn-mǎi-kráp-ká
Bạn thích đi xem nhạc kịch / ôpêra không? ค-----ไป-- โ--ป-----หม--รับ-- ค-? คุ_______ โ_____ ไ__ ค__ / ค__ ค-ณ-อ-ไ-ด- โ-เ-ร-า ไ-ม ค-ั- / ค-? --------------------------------- คุณชอบไปดู โอเปร่า ไหม ครับ / คะ? 0
koon---a--p---a--do--o--b-rào---̌-----́p--á k_______________________________________ k-o---h-̂-p-b-a---o---h-b-r-̀---a-i-k-a-p-k-́ --------------------------------------------- koon-châwp-bhai-doo-oh-bhrào-mǎi-kráp-ká

Tiếng mẹ đẻ? Tiếng cha đẻ?

Hồi còn bé, bạn đã học ngôn ngữ từ ai? Chắc chắn bạn sẽ nói rằng: Từ mẹ! Hầu hết mọi người trên thế giới đều nghĩ như vậy. Thuật ngữ ‘tiếng mẹ đẻ’ tồn tại ở hầu hết các quốc gia. Tiếng Anh cũng như Trung Quốc là hai tiếng mẹ đẻ lớn. Có lẽ vì mẹ thường dành nhiều thời gian hơn với con cái. Nhưng các nghiên cứu gần đây đã đi đến kết quả khác nhau. Họ chỉ ra rằng ngôn ngữ của chúng ta chủ yếu là ngôn ngữ của cha. Các nhà nghiên cứu đã kiểm tra vật liệu di truyền và ngôn ngữ của các bộ lạc hỗn hợp. Trong các bộ lạc này, các bậc cha mẹ đến từ các nền văn hóa khác nhau. Những bộ lạc này có nguồn gốc từ hàng ngàn năm trước. Đó là do các phong trào di cư lớn. Người ta tiến hành phân tích gen của các vật liệu di truyền của các bộ lạc hỗn hợp này. Sau đó họ so sánh với ngôn ngữ của bộ lạc đó. Hầu hết các bộ tộc nói ngôn ngữ của tổ tiên nhà nội. Điều đó có nghĩa, ngôn ngữ của một quốc gia xuất phát từ nhiễm sắc thể Y. Tức là đàn ông mang ngôn ngữ của họ đến những vùng đất mới. Và phụ nữ ở đó chấp nhận ngôn ngữ mới của đàn ông. Nhưng ngay cả bây giờ, người cha có rất nhiều ảnh hưởng đến ngôn ngữ của chúng ta. Bởi vì khi học, trẻ em thường hướng tới ngôn ngữ của cha mình. Cha thường nói ít hơn đáng kể với con cái của họ. Các cấu trúc câu của cha cũng đơn giản hơn so với mẹ. Kết quả là, ngôn ngữ của cha phù hợp hơn với trẻ em. Nó không quá sức của chúng và kết quả là dễ học hơn. Đó là lý do tại sao trẻ em lại thích bắt chước ‘cha’ khi nói chuyện hơn là ‘mẹ’. Sau này, vốn từ vựng của người mẹ hình ngôn ngữ của trẻ. Bằng cách này, mẹ cũng ảnh hưởng đến ngôn ngữ của chúng ta như cha. Vì vậy nên gọi là tiếng cha mẹ đẻ!