Я--очу ---і-л------.
Я х___ в б__________
Я х-ч- в б-б-і-т-к-.
--------------------
Я хочу в бібліотеку. 0 Y----oc-u v-bib----e--.Y_ k_____ v b__________Y- k-o-h- v b-b-i-t-k-.-----------------------YA khochu v biblioteku.
Я хо-- - біб-іо-------о---з-т- -н---.
Я х___ в б__________ щ__ в____ к_____
Я х-ч- в б-б-і-т-к-, щ-б в-я-и к-и-у-
-------------------------------------
Я хочу в бібліотеку, щоб взяти книгу. 0 Y--kho--u---biblio-e--, sh--o- -zy-t--knyhu.Y_ k_____ v b__________ s_____ v_____ k_____Y- k-o-h- v b-b-i-t-k-, s-c-o- v-y-t- k-y-u---------------------------------------------YA khochu v biblioteku, shchob vzyaty knyhu.
Я-хо----і-и-в --тику.
Я х___ п___ в о______
Я х-ч- п-т- в о-т-к-.
---------------------
Я хочу піти в оптику. 0 YA --o-h- p-ty v opt-ku.Y_ k_____ p___ v o______Y- k-o-h- p-t- v o-t-k-.------------------------YA khochu pity v optyku.
Я----у --с--е-мар---.
Я х___ в с___________
Я х-ч- в с-п-р-а-к-т-
---------------------
Я хочу в супермаркет. 0 Y- kho--- --s-per-a--e-.Y_ k_____ v s___________Y- k-o-h- v s-p-r-a-k-t-------------------------YA khochu v supermarket.
Я--оч-----ди-----б---ч--.
Я х___ с______ в б_______
Я х-ч- с-о-и-и в б-л-ч-у-
-------------------------
Я хочу сходити в булочну. 0 YA------u skh--yt- v bu--chnu.Y_ k_____ s_______ v b________Y- k-o-h- s-h-d-t- v b-l-c-n-.------------------------------YA khochu skhodyty v bulochnu.
Я ---у---п-ти-ф-укт- і----чі.
Я х___ к_____ ф_____ і о_____
Я х-ч- к-п-т- ф-у-т- і о-о-і-
-----------------------------
Я хочу купити фрукти і овочі. 0 YA---och- ---yty -----y-i---oc--.Y_ k_____ k_____ f_____ i o______Y- k-o-h- k-p-t- f-u-t- i o-o-h-.---------------------------------YA khochu kupyty frukty i ovochi.
Я ------у-ити бу----и і-х--б.
Я х___ к_____ б______ і х____
Я х-ч- к-п-т- б-л-ч-и і х-і-.
-----------------------------
Я хочу купити булочки і хліб. 0 YA k-o-hu-ku---- -ul-c-k- i -h-i-.Y_ k_____ k_____ b_______ i k_____Y- k-o-h- k-p-t- b-l-c-k- i k-l-b-----------------------------------YA khochu kupyty bulochky i khlib.
Я-х-ч----ти - --т---,---б-к-п-ти---ул---.
Я х___ п___ в о______ щ__ к_____ о_______
Я х-ч- п-т- в о-т-к-, щ-б к-п-т- о-у-я-и-
-----------------------------------------
Я хочу піти в оптику, щоб купити окуляри. 0 YA--ho--- -i---v --t-ku---h-hob-kupyt- o---y--y.Y_ k_____ p___ v o______ s_____ k_____ o________Y- k-o-h- p-t- v o-t-k-, s-c-o- k-p-t- o-u-y-r-.------------------------------------------------YA khochu pity v optyku, shchob kupyty okulyary.
Tôi muốn đến siêu thị để mua hoa quả / trái cây và rau.
Я--о-у-в-с----м-р--т---о--ку--ти--ру--и-- --очі.
Я х___ в с___________ щ__ к_____ ф_____ і о_____
Я х-ч- в с-п-р-а-к-т- щ-б к-п-т- ф-у-т- і о-о-і-
------------------------------------------------
Я хочу в супермаркет, щоб купити фрукти і овочі. 0 Y- ----h--v---pe-m-rk--- --cho- kup--- fr-kty i ov-chi.Y_ k_____ v s___________ s_____ k_____ f_____ i o______Y- k-o-h- v s-p-r-a-k-t- s-c-o- k-p-t- f-u-t- i o-o-h-.-------------------------------------------------------YA khochu v supermarket, shchob kupyty frukty i ovochi.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn đến siêu thị để mua hoa quả / trái cây và rau.
Я хочу в супермаркет, щоб купити фрукти і овочі.
YA khochu v supermarket, shchob kupyty frukty i ovochi.
Я хочу в супермаркет, чтобы купить фрукты и овощи.
Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì để mua bánh mì tròn và bánh mì đen.
Я хоч--д- бул--н--, --б к-п--- бул-ч------л--.
Я х___ д_ б________ щ__ к_____ б______ і х____
Я х-ч- д- б-л-ч-о-, щ-б к-п-т- б-л-ч-и і х-і-.
----------------------------------------------
Я хочу до булочної, щоб купити булочки і хліб. 0 Y-----chu do b-l--h-o-̈,------- -u--t--bu--chk--i k----.Y_ k_____ d_ b_________ s_____ k_____ b_______ i k_____Y- k-o-h- d- b-l-c-n-i-, s-c-o- k-p-t- b-l-c-k- i k-l-b---------------------------------------------------------YA khochu do bulochnoï, shchob kupyty bulochky i khlib.
nhiều ngôn ngữ hơn
Nhấp vào một lá cờ!
Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì để mua bánh mì tròn và bánh mì đen.
Я хочу до булочної, щоб купити булочки і хліб.
YA khochu do bulochnoï, shchob kupyty bulochky i khlib.
Nhiều ngôn ngữ khác nhau được sử dụng tại châu Âu.
Hầu hết trong số đó là những ngôn ngữ Ấn-Âu.
Ngoài các ngôn ngữ quốc gia lớn, cũng có nhiều ngôn ngữ nhỏ hơn.
Chúng là những ngôn ngữ thiểu số.
Ngôn ngữ hiểu số khác các ngôn ngữ chính thức.
Nhưng chúng không phải tiếng địa phương.
Cũng không phải là ngôn ngữ của những người nhập cư.
Ngôn ngữ thiểu số luôn mang đặc thù dân tộc.
Tức là chúng là những ngôn ngữ của các nhóm dân tộc nào đó.
Hầu như ở quốc gia nào ở châu Âu cũng đều có những ngôn ngữ thiểu số.
Có khoảng 40 ngôn ngữ loại này trong Liên minh châu Âu.
Một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số chỉ được sử dụng trong một quốc gia.
Chẳng hạn như là tiếng Sorbian ở Đức.
Mặt khác nhiều nước ở châu Âu sử dụng tiếng Romani.
Các ngôn ngữ dân tộc thiểu số có một địa vị đặc biệt.
Bởi vì họ chỉ được sử dụng bởi một nhóm tương đối nhỏ.
Những nhóm này không đủ khả năng để xây dựng trường học riêng.
Họ cũng khó xuất bản tài liệu học của riêng mình.
Kết quả là, nhiều ngôn ngữ dân tộc thiểu số đang có nguy cơ biến mất.
Liên minh châu Âu muốn bảo vệ những ngôn ngữ dân tộc thiểu số.
Bởi vì mỗi ngôn ngữ là một phần quan trọng của một nền văn hóa hoặc một bản sắc.
Một số quốc gia không có khối dân tộc chung, mà chỉ tồn tại như một dân tộc thiểu số.
Họ xây dựng các chương trình, dự án để thúc đẩy sự phát triển ngôn ngữ của họ.
Người ta hy vọng rằng nền văn hóa của các dân tộc thiểu số nhỏ hơn cũng sẽ được bảo tồn.
Tuy vậy, một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số vẫn sẽ sớm biến mất.
Trong số đó là tiếng Livonia được sử dụng trong một tỉnh của Latvia.
Hiện chỉ còn 20 người vẫn là người bản ngữ của tiếng Livonia.
Điều này làm cho Livonia là ngôn ngữ nhỏ nhất ở châu Âu.