Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Người   »   ky адамдар

1 [Một]

Người

Người

1 [бир]

1 [bir]

адамдар

adamdar

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Kyrgyz Chơi Thêm
Tôi мен м__ м-н --- мен 0
men m__ m-n --- men
Tôi và bạn м-- ---а-с-н м__ ж___ с__ м-н ж-н- с-н ------------ мен жана сен 0
m-n--a-a--en m__ j___ s__ m-n j-n- s-n ------------ men jana sen
Chúng tôi б-з----ө--- --ң б__ э______ т__ б-з э-ө-б-з т-ң --------------- биз экөөбүз тең 0
biz-e-----z---ŋ b__ e______ t__ b-z e-ö-b-z t-ŋ --------------- biz ekööbüz teŋ
Anh ấy ал ---ла) а_ (_____ а- (-а-а- --------- ал (бала) 0
a-----l-) a_ (_____ a- (-a-a- --------- al (bala)
Anh ấy và cô ấy а--бала- ж--- ал-к-з) а_______ ж___ а______ а-(-а-а- ж-н- а-(-ы-) --------------------- ал(бала) жана ал(кыз) 0
a-(b--a----n- a-(---) a_______ j___ a______ a-(-a-a- j-n- a-(-ı-) --------------------- al(bala) jana al(kız)
Hai người bọn họ э--- --ң э___ т__ э-ө- т-ң -------- экөө тең 0
ekö---eŋ e___ t__ e-ö- t-ŋ -------- eköö teŋ
Người đàn ông э--ек э____ э-к-к ----- эркек 0
e-k-k e____ e-k-k ----- erkek
Người đàn bà аял а__ а-л --- аял 0
a-al a___ a-a- ---- ayal
Đứa trẻ con ж---б-ла ж__ б___ ж-ш б-л- -------- жаш бала 0
jaş-ba-a j__ b___ j-ş b-l- -------- jaş bala
Một gia đình ү-----ө ү______ ү---ү-ө ------- үй-бүлө 0
üy-bü-ö ü______ ü---ü-ö ------- üy-bülö
Gia đình của tôi Мен---ү--бүлөм М____ ү_______ М-н-н ү---ү-ө- -------------- Менин үй-бүлөм 0
M--in -y--ülöm M____ ü_______ M-n-n ü---ü-ö- -------------- Menin üy-bülöm
Gia đình của tôi đang ở đây. М---- -й--үлөм--у-----д-. М____ ү_______ б__ ж_____ М-н-н ү---ү-ө- б-л ж-р-е- ------------------------- Менин үй-бүлөм бул жерде. 0
Menin ---bülöm -u--jerd-. M____ ü_______ b__ j_____ M-n-n ü---ü-ö- b-l j-r-e- ------------------------- Menin üy-bülöm bul jerde.
Tôi ở đây. М-н-б-л-жерде--н. М__ б__ ж________ М-н б-л ж-р-е-и-. ----------------- Мен бул жердемин. 0
M-n -ul----d-min. M__ b__ j________ M-n b-l j-r-e-i-. ----------------- Men bul jerdemin.
Bạn ở đây. Се- --- ж--десин. С__ б__ ж________ С-н б-л ж-р-е-и-. ----------------- Сен бул жердесин. 0
S-n bu--je----i-. S__ b__ j________ S-n b-l j-r-e-i-. ----------------- Sen bul jerdesin.
Anh ấy ở đây và cô ấy ở đây. Ал-ба-а)-б-л -ер-е ---а--л(кыз- -у- -ерд-. А_______ б__ ж____ ж___ а______ б__ ж_____ А-(-а-а- б-л ж-р-е ж-н- а-(-ы-) б-л ж-р-е- ------------------------------------------ Ал(бала) бул жерде жана ал(кыз) бул жерде. 0
A-(b--a----l---rd- -an- -l---z) --- je--e. A_______ b__ j____ j___ a______ b__ j_____ A-(-a-a- b-l j-r-e j-n- a-(-ı-) b-l j-r-e- ------------------------------------------ Al(bala) bul jerde jana al(kız) bul jerde.
Chúng tôi ở đây. Б-з -у----р-еб--. Б__ б__ ж________ Б-з б-л ж-р-е-и-. ----------------- Биз бул жердебиз. 0
Biz-b---j-r--b--. B__ b__ j________ B-z b-l j-r-e-i-. ----------------- Biz bul jerdebiz.
Các bạn ở đây. С-ле---ул--ер-е-ине-. С____ б__ ж__________ С-л-р б-л ж-р-е-и-е-. --------------------- Силер бул жердесинер. 0
S-ler --l --rd---n-r. S____ b__ j__________ S-l-r b-l j-r-e-i-e-. --------------------- Siler bul jerdesiner.
Họ ở đây hết. Ал-рдын --ары -шу- жер-е. А______ б____ у___ ж_____ А-а-д-н б-а-ы у-у- ж-р-е- ------------------------- Алардын баары ушул жерде. 0
Al-rd-------ı -ş-l-j-r-e. A______ b____ u___ j_____ A-a-d-n b-a-ı u-u- j-r-e- ------------------------- Alardın baarı uşul jerde.

Sử dụng ngôn ngữ để chống lại bệnh Alzheimer (chứng mất trí nhớ)

Những người muốn có một tinh thần minh mẫn nên học ngôn ngữ. Các kỹ năng trong ngôn ngữ có thể chống lại bệnh mất trí nhớ. Nhiều nghiên cứu khoa học đã chứng minh điều này. Độ tuổi của người học không đóng vai trò gì cả. Điều quan trọng là bộ não được rèn luyện thường xuyên. Việc học từ vựng giúp kích hoạt nhiều vùng não khác nhau. Những khu vực này có chức năng kiểm soát các quá trình nhận thức quan trọng. Vì vậy, những người đa ngôn ngữ thường rất tập trung. Họ cũng có khả năng tập trung tốt hơn. Tuy nhiên, đa ngôn ngữ còn có nhiều lợi ích khác. Người đa ngôn ngữ có thể đưa ra những quyết định sáng suốt hơn. Đó là vì họ đi đến quyết định nhanh hơn. Điều này là do bộ não của họ đã học được cách để lựa chọn. Nó luôn luôn biết ít nhất hai thuật ngữ cho một điều. Mỗi thuật ngữ là một lựa chọn khả thi. Do vậy, người đa ngôn ngữ thường đưa ra quyết định liên tục. Bộ não của họ liên tục thực hành việc lựa chọn giữa nhiều điều. Và việc luyện tập này không chỉ có lợi cho trung tâm phát ngôn của não. Nhiều khu vực của não bộ cũng được hưởng lợi từ đa ngôn ngữ. Các kỹ năng trong ngôn ngữ cũng giúp kiểm soát nhận thức tốt hơn. Tất nhiên, không phải các kĩ năng trong ngôn ngữ sẽ ngăn chặn được chứng mất trí nhớ. Nhưng ở những người đa ngôn ngữ, căn bệnh này tiến triển chậm hơn. Và bộ não của họ dường như có thể khả năng đối phó tốt hơn với các tác động của căn bệnh. ở những người ngôn ngữ, các triệu chứng của bệnh mất trí nhớ xuất hiện ở mức độ yếu hơn. Sự nhầm lẫn và đãng trí ở mức đỡ nghiêm trọng hơn. Do đó, độ tuổi nào học ngôn ngữ cũng đều hưởng lợi như nhau. Và: khi đã biết một ngoại ngữ, bạn sẽ học thêm một ngôn ngữ mới dễ dàng hơn. Vì vậy, tất cả chúng ta nên tìm đến một cuốn từ điển thay vì phải uống thuốc!