Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Người   »   he ‫אנשים‬

1 [Một]

Người

Người

‫1 [אחת]‬

1 [axat]

‫אנשים‬

[anashim]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Do Thái Chơi Thêm
Tôi ‫--י‬ ‫____ ‫-נ-‬ ----- ‫אני‬ 0
a-i a__ a-i --- ani
Tôi và bạn ‫-ני-ו-ת----‬ ‫___ ו__ / ה_ ‫-נ- ו-ת / ה- ------------- ‫אני ואת / ה‬ 0
ani w--at--/w--at a__ w____________ a-i w-'-t-h-w-'-t ----------------- ani we'atah/we'at
Chúng tôi ‫ש--נו‬ ‫______ ‫-נ-נ-‬ ------- ‫שנינו‬ 0
sh-eynu s______ s-n-y-u ------- shneynu
Anh ấy ‫הוא‬ ‫____ ‫-ו-‬ ----- ‫הוא‬ 0
-u h_ h- -- hu
Anh ấy và cô ấy ‫-וא--ה--‬ ‫___ ו____ ‫-ו- ו-י-‬ ---------- ‫הוא והיא‬ 0
hu-w--i h_ w___ h- w-h- ------- hu w'hi
Hai người bọn họ ‫-נ-ה--/-ש---ן‬ ‫_____ / ש_____ ‫-נ-ה- / ש-י-ן- --------------- ‫שניהם / שתיהן‬ 0
s--eyh-m/-h-e-h-n s________________ s-n-y-e-/-h-e-h-n ----------------- shneyhem/shteyhen
Người đàn ông ‫----‬ ‫_____ ‫-א-ש- ------ ‫האיש‬ 0
h-'--h h_____ h-'-s- ------ ha'ish
Người đàn bà ‫--ישה‬ ‫______ ‫-א-ש-‬ ------- ‫האישה‬ 0
h-'i-hah h_______ h-'-s-a- -------- ha'ishah
Đứa trẻ con ‫-יל-‬ ‫_____ ‫-י-ד- ------ ‫הילד‬ 0
hay---d h______ h-y-l-d ------- hayeled
Một gia đình ‫-שפח-‬ ‫______ ‫-ש-ח-‬ ------- ‫משפחה‬ 0
mish----h m________ m-s-p-x-h --------- mishpaxah
Gia đình của tôi ‫-מש----ש-- --מש-ח--‬ ‫______ ש__ / מ______ ‫-מ-פ-ה ש-י / מ-פ-ת-‬ --------------------- ‫המשפחה שלי / משפחתי‬ 0
h-mi---a-ah ----i/---h---ti h__________ s______________ h-m-s-p-x-h s-e-i-m-s-p-x-i --------------------------- hamishpaxah sheli/mishpaxti
Gia đình của tôi đang ở đây. ‫המ---ה--ל- -א-.‬ ‫______ ש__ כ____ ‫-מ-פ-ה ש-י כ-ן-‬ ----------------- ‫המשפחה שלי כאן.‬ 0
ha-i------- -hel- --'n. h__________ s____ k____ h-m-s-p-x-h s-e-i k-'-. ----------------------- hamishpaxah sheli ka'n.
Tôi ở đây. ‫אני-כאן.‬ ‫___ כ____ ‫-נ- כ-ן-‬ ---------- ‫אני כאן.‬ 0
a-i-ka-n. a__ k____ a-i k-'-. --------- ani ka'n.
Bạn ở đây. ‫-- /-ה-כא-.‬ ‫__ / ה כ____ ‫-ת / ה כ-ן-‬ ------------- ‫את / ה כאן.‬ 0
a--h/-- ----. a______ k____ a-a-/-t k-'-. ------------- atah/at ka'n.
Anh ấy ở đây và cô ấy ở đây. ‫ה-א-כאן -היא ----‬ ‫___ כ__ ו___ כ____ ‫-ו- כ-ן ו-י- כ-ן-‬ ------------------- ‫הוא כאן והיא כאן.‬ 0
h- ka'---'---ka--. h_ k___ w___ k____ h- k-'- w-h- k-'-. ------------------ hu ka'n w'hi ka'n.
Chúng tôi ở đây. ‫-נחנו -אן-‬ ‫_____ כ____ ‫-נ-נ- כ-ן-‬ ------------ ‫אנחנו כאן.‬ 0
a--xnu-ka'n. a_____ k____ a-a-n- k-'-. ------------ anaxnu ka'n.
Các bạn ở đây. ‫א---- ן ----‬ ‫___ / ן כ____ ‫-ת- / ן כ-ן-‬ -------------- ‫אתם / ן כאן.‬ 0
atem-ate------. a________ k____ a-e-/-t-n k-'-. --------------- atem/aten ka'n.
Họ ở đây hết. ‫ה--כולם --ן-‬ ‫__ כ___ כ____ ‫-ם כ-ל- כ-ן-‬ -------------- ‫הם כולם כאן.‬ 0
he- ku--- --'-. h__ k____ k____ h-m k-l-m k-'-. --------------- hem kulam ka'n.

Sử dụng ngôn ngữ để chống lại bệnh Alzheimer (chứng mất trí nhớ)

Những người muốn có một tinh thần minh mẫn nên học ngôn ngữ. Các kỹ năng trong ngôn ngữ có thể chống lại bệnh mất trí nhớ. Nhiều nghiên cứu khoa học đã chứng minh điều này. Độ tuổi của người học không đóng vai trò gì cả. Điều quan trọng là bộ não được rèn luyện thường xuyên. Việc học từ vựng giúp kích hoạt nhiều vùng não khác nhau. Những khu vực này có chức năng kiểm soát các quá trình nhận thức quan trọng. Vì vậy, những người đa ngôn ngữ thường rất tập trung. Họ cũng có khả năng tập trung tốt hơn. Tuy nhiên, đa ngôn ngữ còn có nhiều lợi ích khác. Người đa ngôn ngữ có thể đưa ra những quyết định sáng suốt hơn. Đó là vì họ đi đến quyết định nhanh hơn. Điều này là do bộ não của họ đã học được cách để lựa chọn. Nó luôn luôn biết ít nhất hai thuật ngữ cho một điều. Mỗi thuật ngữ là một lựa chọn khả thi. Do vậy, người đa ngôn ngữ thường đưa ra quyết định liên tục. Bộ não của họ liên tục thực hành việc lựa chọn giữa nhiều điều. Và việc luyện tập này không chỉ có lợi cho trung tâm phát ngôn của não. Nhiều khu vực của não bộ cũng được hưởng lợi từ đa ngôn ngữ. Các kỹ năng trong ngôn ngữ cũng giúp kiểm soát nhận thức tốt hơn. Tất nhiên, không phải các kĩ năng trong ngôn ngữ sẽ ngăn chặn được chứng mất trí nhớ. Nhưng ở những người đa ngôn ngữ, căn bệnh này tiến triển chậm hơn. Và bộ não của họ dường như có thể khả năng đối phó tốt hơn với các tác động của căn bệnh. ở những người ngôn ngữ, các triệu chứng của bệnh mất trí nhớ xuất hiện ở mức độ yếu hơn. Sự nhầm lẫn và đãng trí ở mức đỡ nghiêm trọng hơn. Do đó, độ tuổi nào học ngôn ngữ cũng đều hưởng lợi như nhau. Và: khi đã biết một ngoại ngữ, bạn sẽ học thêm một ngôn ngữ mới dễ dàng hơn. Vì vậy, tất cả chúng ta nên tìm đến một cuốn từ điển thay vì phải uống thuốc!